Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 6: Gender Equality sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 6 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Quảng cáo
Question 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Today gender inequality still persists everywhere and stagnates social ____.
A. progress
B. progressive
C. progression
D. progresses
Đáp án đúng là: A
Tiến bộ xã hội: Danh từ trung tâm (không đếm được) trong danh ngữ
Dịch: Ngày nay tình trạng bất bình đẳng giới vẫn tồn tại ở khắp mọi nơi và làm trì trệ sự tiến bộ của xã hội.
Question 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
As of 2014, 143 countries have guaranteed equality between men and women in their Constitutions but 52 have yet to ____ this step.
A. do
B. go
C. make
D. take
Đáp án đúng là: D
To take (this) step: Đi đến bước này, thực hiện hành vi này
Dịch: Tính đến năm 2014, 143 quốc gia đã đảm bảo bình đẳng giữa nam và nữ trong Hiến pháp của họ nhưng 52 quốc gia vẫn chưa thực hiện bước này.
Quảng cáo
Question 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
In some countries, girls are deprived ____ access to health care or proper nutrition, leading to a higher mortality rate.
A. of
B. off
C. from
D. away
Đáp án đúng là: A
To be deprived of: bị tước đi mất (biến thể từ cấu trúc to deprive smb of smth)
Dịch: Ở một số quốc gia, trẻ em gái không được tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chế độ dinh dưỡng hợp lý, dẫn đến tỷ lệ tử vong cao hơn.
Question 4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Gender ____ is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.
A. equity
B. unity
C. c
D. identity
Đáp án đúng là: C
Gender equality: Bình đẳng giới
Dịch: Bình đẳng giới không chỉ là quyền cơ bản của con người, mà là nền tảng cần thiết cho một thế giới hòa bình, thịnh vượng và bền vững.
Question 5. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Quảng cáo
Women and girls represent half of the world's population and therefore also half of ____ potential.
A. its
B. their
C. his
D. her
Đáp án đúng là: A
Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ và hợp giống, số với danh từ được thế
Dịch: Phụ nữ và trẻ em gái đại diện cho một nửa dân số thế giới và do đó cũng là một nửa tiềm năng của nó.
Question 6. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Child marriage affects girls ____ more than boys.
A. too
B. so
C. such
D. far
Đáp án đúng là: D
Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho trạng từ so sánh
Dịch: Kết hôn trẻ em ảnh hưởng đến trẻ em gái nhiều hơn trẻ em trai.
Question 7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Maternity leave and the reproductive role may also result ____ discrimination against women in the prospects for promotion.
A. from
B. in
C. to
D. as
Đáp án đúng là: B
Result in = dẫn tới
Dịch: Nghỉ thai sản và vai trò sinh sản cũng có thể dẫn đến phân biệt đối xử đối với phụ nữ có triển vọng thăng tiến.
Quảng cáo
Question 8. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
The fact that in many cases women's access to certain jobs was restricted ____ their reproductive role and/or main responsibility for childcare and the care of other dependents.
A. on the basis of
B. in terms of
C. on occasions of
D. on condition that
Đáp án đúng là: A
on the basis of = trên cơ sở, nền tảng
Dịch: Thực tế là trong nhiều trường hợp, khả năng tiếp cận một số công việc của phụ nữ bị hạn chế do vai trò sinh sản và / hoặc trách nhiệm chính của họ đối với việc chăm sóc con cái và chăm sóc những người phụ thuộc khác.
Question 9. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Supporting women and men to build and advance their career ____ is an issue of gender equality ____ makes good business sense.
A. both .... and
B. either.... or
C. not only ... but also
D. so ... that
Đáp án đúng là: C
not only ... but also = không những ... mà còn
Dịch: Hỗ trợ phụ nữ và nam giới xây dựng và thăng tiến sự nghiệp không chỉ là vấn đề bình đẳng giới mà còn có ý nghĩa kinh doanh tốt.
Question 10. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
The introduction of policies which enables workers with family responsibilities to engage and advance in employment without discrimination should ____.
A. to be encouraged
B. to be encouraging
C. be encouraging
D. be encouraged
Đáp án đúng là: D
Bị động với động từ khuyết thiếu
Dịch: Cần khuyến khích việc đưa ra các chính sách cho phép người lao động có trách nhiệm với gia đình tham gia và thăng tiến trong việc làm mà không bị phân biệt đối xử.
Question 11. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Among the job postings that included a gender preference, 70 per cent specifically requested that the positions be filled by men ____ only 30 per cent wanted female applicants.
A. and
B. whereas
C. or
D. so
Đáp án đúng là: B
Liên từ chỉ sự mâu thuẫn, khác biệt rõ rệt
Dịch: Trong số các tin tuyển dụng có ưu tiên giới tính, 70% yêu cầu cụ thể rằng các vị trí được điền bởi nam giới trong khi chỉ 30% muốn các ứng viên nữ.
Question 12. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
In sub-Saharan Africa, Oceania and Western Asia, girls still face barriers to ____ both primary and secondary school.
A. enter
B. entering
C. be entered
D. be entering
Đáp án đúng là: B
Danh động từ sau giới từ
Dịch: Ở châu Phi cận Sahara, châu Đại Dương và Tây Á, trẻ em gái vẫn phải đối mặt với những rào cản khi vào học cả cấp tiểu học và trung học cơ sở.
Question 13. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Among the gender-preferred postings, men were most often targeted for more technical and ____ skilled jobs or jobs that require more outdoor activities, such as architects.
A. high
B. higher
C. highly
D. highest
Đáp án đúng là: C
Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho tính từ
Dịch: Trong số các bài đăng ưu tiên giới tính, nam giới thường được nhắm mục tiêu cho các công việc kỹ thuật và tay nghề cao hơn hoặc các công việc đòi hỏi hoạt động ngoài trời nhiều hơn, chẳng hạn như kiến trúc sư.
Question 14. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Promoting gender-based diversity in different occupations and job functions is key ____ increasing companies' productivity and competitiveness.
A. to
B. for
C. in
D. of
Đáp án đúng là: A
key to (là điểm mấu chốt)
Dịch: Thúc đẩy sự đa dạng trên cơ sở giới trong các ngành nghề và chức năng công việc khác nhau là chìa khóa để tăng năng suất và khả năng cạnh tranh của các công ty.
Question 15. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
For both physiological and social reasons, women are more vulnerable than men to ____ health problems.
A. reproduce
B. reproducing
C. reproductive
D. reproduction
Đáp án đúng là: C
Tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ các vấn đề về sức khoẻ sinh sản
Dịch: Vì cả lý do sinh lý và xã hội, phụ nữ dễ bị các vấn đề về sức khỏe sinh sản hơn nam giới.
Question 16. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
From new laws to legal aid and justice services, UNDP is supporting survivors and changing attitudes and practices to end and prevent violence ____ women and girls.
A. of
B. to
C. over
D. against
Đáp án đúng là: D
Giới từ against đi với danh từ violence
Dịch: Từ các luật mới đến trợ giúp pháp lý và các dịch vụ công lý, UNDP đang hỗ trợ những người sống sót và thay đổi thái độ và thực hành để chấm dứt và ngăn chặn bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái.
Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Vast inequalities threaten economies, communities and nations, trapping people in a cycle of poverty and marginalization.
A. catching someone in a net
B. making someone prisoner
C. driving someone into dangerous situation
D. putting someone into a desperate situation
Đáp án đúng là: D
Putting someone into a desperate situation: đẩy ai đó vào tình huống tuyệt vọng
Dịch: Sự bất bình đẳng lớn đe dọa các nền kinh tế, cộng đồng và quốc gia, khiến mọi người rơi vào vòng đói nghèo và bị gạt ra ngoài lề xã hội.
Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
More than lip service should be paid to ensuring that women were invited to participate in national dialogues.
A. empty promise
B. solemn promise
C. broken promise
D. early promise
Đáp án đúng là: A
Empty promise: lời hứa suông
Dịch: Nhiều hơn dịch vụ môi cần được trả để đảm bảo rằng phụ nữ được mời tham gia vào các cuộc đối thoại quốc gia.
Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities, rights and obligations in all spheres of life.
A. areas
B. sides
C. ranges
D. ways
Đáp án đúng là: A
Areas of life: mọi khía cạnh của cuộc sống
Dịch: Bình đẳng giới chỉ đạt được khi phụ nữ và nam giới được hưởng các cơ hội, quyền và nghĩa vụ như nhau trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Question 20. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Gender equality demands the empowerment of women, with a focus on identifying and redressing power imbalances and giving women more autonomy to manage their own lives.
A. freedom of action
B. determination
C. dependence on others
D. decision
Đáp án đúng là: A
Freedom of action: tự chủ, tự do hành động
Dịch: Bình đẳng giới đòi hỏi sự trao quyền cho phụ nữ, trong đó tập trung vào việc xác định và khắc phục tình trạng mất cân bằng quyền lực và trao cho phụ nữ quyền tự chủ hơn trong việc quản lý cuộc sống của họ.
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 Vocabulary and Grammar sách cũ
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Don’t you think my jeans need _______?
A. clean B. to clean C. cleaning D. cleans
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì.
Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không?
Question 2: They will never forget _______ the Prince.
A. see B. to see C. seeing D. will see
Đáp án: C
Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì
Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp hoàng tử.
Question 3: This exit door can __________ in case of emergency.
A. be opened B. open C. to open D. is opened
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can”: can be P2
Dịch: Cánh cửa thoát hiểm này có thể mở được trong trường hợp khẩn cấp.
Question 4: More progress in gender equality will be made ___________ the Vietnamese government.
A. in B. for C. by D. of
Đáp án: C
Giải thích: với câu bị động ta dùng by với chủ thể hành động
Dịch: Nhiều tiến bộ hơn trong việc bình đẳng giới sẽ được làm bởi chính phủ Việt Nâm
Question 5: His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down.
A. tell B. to tell C. telling D. tells
Đáp án: B
Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.
Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.
Question 6: Earl was one of the first American artists ………………… landscapes.
A. painting B. painted C. for painting D. to paint
Đáp án: D
Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.
Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này.
Question 6: Earl was one of the first American artists ………………… landscapes.
A. painting B. painted C. for painting D. to paint
Đáp án: D
Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.
Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này.
Question 7: Total weight of all the ants in the world is much greater than .................
A. to all human beings B. all human beings is that
C. that of all human beings D. is of all human beings
Đáp án: A
Giải thích: Trong câu so sánh hơn, hai đối tượng phải được để ở cùng dạng, ở vế trước đã dùng “total weight of” thì vế sau ta cần dùng “that of”.
Dịch: Tổng cân nặng của kiến trên thế giới thì nhiều hơn rất nhiều cân nặng của con người.
Question 8: Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ____________.
A. to read them B. read C. reading D. to read
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc have a chance to do st: có cơ hội làm gì
Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.
Question 9: ____________his illness, he had to cancel the appointment.
A. However B. Despite C. If D. Because of
Đáp án: D
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình.
Question 10: I don’t think that men are ________ leaders than women.
A. good B. gooder C. better D. well
Đáp án: C
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ good: good – better than – the best
Dịch: Tôi không nghĩ đàn ông lãnh đạo giỏi hơn phụ nữ.
Question 11: We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel.
A. that B. whose C. whom D. which
Đáp án: B
Giải thích: N + whose + N: của ai đó
Dịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ.
Question 12: Men are traditional decision-makers _________ bread-winners.
A. and B. but C. yet D. or
Đáp án: A
Giải thích: and nối 2 vế tương đồng
Dịch: Đàn ông là người đưa ra quyết định và trụ cột chính theo truyền thống.
Question 13: They would be disappointed if we___________
A. hadn’t come B. wouldn’t come C. don’t come D. didn’t come.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.
Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến).
Question 14: Paul ________ with us for about nine days.
A. have lived B. has lived C. had lived D. lived
Đáp án: B
Giải thích: ta thấy mốc thời gian: for + khoảng thời gian, nên ta chia động từ thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: Paul đã sống với chúng tôi được khoảng 9 ngày.
Question 15: I think women should continue __________ a career.
A. pursue B. pursues C. pursued D. pursuing
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc continue Ving: tiếp tục làm gì
Dịch: Tôi nghĩ phụ nữ nên tiếp tục theo đuổi sự nghiệp.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Global Success có đáp án khác: