Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 14 Writing có đáp án
Unit
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 14 Writing có đáp án
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: A midfielder is (A) a member of a soccer team active (B) in the corner of the playing field, often both (C) offensively and (D) defensively.
A. a member B. in C. offensively D. defensively
Đáp án: B
Giải thích: sửa in ⇒ at
Dịch: Trung vệ là thành viên của đội bóng hoạt động ở góc của sân chơi, thường tham gia cả tấn công lẫn tự vệ.
Question 2: (A) A teacher is someone (B) whose job is to teach people (C) how improve at a sport, skill, or (D) school subject.
A. A teacher B. whose job C. how improve D. school subject
Đáp án: C
Giải thích: sửa how improve ⇒ how to improve
Dịch: Một giáo viên là người mà công việc của họ là dạy người ta cách cải thiện ở một môn thể thao, ký năng hay môn học ở trường.
Question 3: (A) Aright-winger is a person (B) whom plays on (C) the right side of the field (D) in a sports game.
A. a B. whom C. the D. in
Đáp án: B
Giải thích: sửa whom ⇒ who
Dịch: Một hậu vệ cánh phải là người mà chơi ở phía bên phải sân đấu trong một trận đấu thế thao.
Question 4: (A) A fan is (B) someone who (C) admires and supports a person (D) team sports, etc.
A. a B. someone C. admires D. team sports
Đáp án: D
Giải thích: sửa team sports ⇒ sports team
Dịch: Một người hâm mộ là người ngưỡng mộ và ủng hộ một người, một đội chơi, vân vân…
Question 5: In football, a small (A) yellow card is shown to a player by (B) the referee as a (C) warning that the player (D) not obeyed a rule.
A. yellow B. the referee C. warning D. not obeyed
Đáp án: D
Giải thích: sửa not obeyed ⇒ has not obeyed
Dịch: Trong bóng đá, một chiếc thẻ vàng được đưa cho người chơi bỏi trọng tài như một cảnh báo người chơi phạm luật.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
A. I more interested at going swimming than my sister.
B. I’m more interested at going swimming than my sister.
C. I more interested in going swimming than my sister.
D. I’m more interested in going swimming than my sister.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.
Question 7: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
A. In the first half of the match, our team score a goal.
B. In the first half of the match, our team scored a goal.
C. In the first half on the match, our team scored a goal.
D. In the first half on the match, our team score a goal.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng
Question 8: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.
B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.
C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.
D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
Question 9: It/ considered/ most/ popular/ sporting event/ the world.
A. It considered the most popular sporting event in the world.
B. It is considered most popular sporting event in the world.
C. It is considered the most popular sporting events of the world.
D. It is considered the most popular sporting event in the world.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc consider st st: coi/ xem cái gì như cái gì
Dịch: Nó được xem như sự kiện thể thao phổ biến nhất thế giới.
Question 10: Founded/ 1930/ with just/ 13 teams/ tournament/ now/ attract/ more/ 140 countries.
A. Founded in 1930 with just 13 teams, the tournament now attracts more than 140 countries.
B. Founded 1930 with just 13 teams, the tournament now attracts more than 140 countries.
C. Founded in 1930 with just 13 teams, the tournament now attract more than 140 countries.
D. Founded in 1930 with just 13 teams, the tournament now attracts more 140 countries.
Đáp án: A
Giải thích: found: thành lập
Dịch: Được thành lập vào năm 1930 với chỉ 13 đội chơi, giải đấu hiện nay thu hút hơn 140 quốc gia.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Helen's favorite sport is table tennis
A. Helen hates playing table tennis.
B. Helen hates playing sports table tennis.
C. Helen enjoys playing table tennis.
D. Helen enjoys playing sports table tennis.
Đáp án: C
Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.
Question 12: I brought him some sandwiches because I thought he was hungry
A. I brought him some sandwiches so that I thought he was hungry.
B. I thought he was hungry so I brought him some sandwiches.
C. As I brought him some sandwiches, I thought he was hungry.
D. I thought he was hungry; however, I brought him some sandwiches.
Đáp án: B
Giải thích: because chỉ nguyên nhân, so chỉ kết quả
Dịch: Tôi mang ít sandwiches vì tôi nghĩ anh ấy đói.
Question 13: Instead of preventing the opposing team from scoring, the strikers try to score goals.
A. The main job of a striker is to try to score goals.
B. The main job of a striker is to prevent the opposing team from scoring
C. The person who score goals are always the strikers.
D. The opposing team can score at any times of the match.
Đáp án: A
Giải thích: instead of + Ving: thay vì
Dịch: Thay vì ngăn đội đối thủ ghi bàn, tiền vệ cố gắng ghi bàn.
Question 14: I like watching sports more than playing sports.
A. I prefer watching sports to playing sports.
B. I enjoy playing sports.
C. My favorite sports is tennis.
D. The most interesting sports is tennis.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.
Question 15: If you don’t feel well, go to bed and rest.
A. In case you feel well, go to bed and rest.
B. Unless you feel well, go to bed and rest.
C. Go to bed and rest in order not to feel well.
D. If you want to feel less well, go to bed and rest.
Đáp án: B
Giải thích: unless = if…not…
Dịch: Nếu bạn thấy không khoẻ, đi lên giường nghỉ ngơi đi.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều