Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Reading có đáp án
Unit 11: National Parks
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Reading có đáp án
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Dear Kate,
How have you been? It has been a long time since I wrote a letter. I was caught up with the holidays and Mama's family came over, so was not able to write any. Hope you have become accustomed to the hostel food there.
When Mama and her family came over, we all went to the Jim Corbett National Park. It was spread on a huge area with huge deciduous and mango trees. There were more than 100 species of trees, with so many varieties of birds, reptiles, and other mammals. The Tigers were the special tourist attractions there.
We also went on an early morning safari and we were able to spot a sambar deer and an elephant. There were the Kalagarh dam and the Corbett falls which were awesome. I will show you all the pictures when you come over for the next holidays.
Also, let's plan to visit there together again when you come here.
Study well, eat well, and sleep well.
Take care.
Love,
Jack
Question 1: Jack hasn’t written any letter to Kate for a long time.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “It has been a long time since I wrote a letter.”.
Dịch: Đã một thời gian dài kể từ lần cuối tớ viết thư.
Question 2: They went to the Jim Corbett National Park
A. True B. False
Đáp án: Dựa vào câu: “When Mama and her family came over, we all went to the Jim Corbett National Park”.
Giải thích: Khi bà cô cùng gia đình ghé thăm, chúng tôi đều đi đến vườn quốc gia Corbett
Dịch:
Question 3: The reptiles were the special tourist attractions there.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The Tigers were the special tourist attractions there.”.
Dịch: Hổ là điểm thu hút khách du lịch đặc biệt ở đây.
Question 4: The Kalagarh dam and the Corbett falls were awesome.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “There were the Kalagarh dam and the Corbett falls which were awesome”.
Dịch: Có đập Kalagarh và thác Corbett rất hùng vĩ.
Question 5: Next holiday, Kate will come over to visit Jack.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I will show you all the pictures when you come over for the next holidays”.
Dịch: Tớ sẽ cho cậu xem ảnh khi bạn ghé thăm vào kì nghỉ tiếp theo.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Water pollution happens __________ (6) toxic substances enter water bodies such as lakes, rivers, oceans and so on, getting dissolved in them, lying suspended in the water or depositing on the bed. This degrades the quality of water. Not __________ (7) does this spell disaster for aquatic ecosystems, the pollutants also seep through and reach the groundwater, which might end up in our households as contaminated water we use in our daily activities, including drinking.
Water pollution can be __________ (8) in a number of ways, one of the most polluting being city sewage and industrial waste discharge. Indirect sources __________ (9) water pollution include contaminants that enter the water supply from soils or groundwater systems and from the atmosphere via rain. Soils and groundwater contain __________ (10) residue of human agricultural practices and also improperly disposed of industrial wastes.
Pollutants can be of varying kinds: organic, inorganic, radioactive and so on. In fact, the list of possible water contaminants is just too vast to be listed here.
Question 6: A. what B. when C. why D. while
Đáp án: B
Giải thích: when + mệnh đề: khi mà…
Dịch: Ô nhiễm nước diễn ra khi mà các chất độc hại đi vào trong các phần nước như ao hồ, sông suối, đại dương, vân vân…
Question 7: A. both B. only C. well D. either
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “not only… (but)…also…”: không những…mà còn…
Dịch: Không những điều này gây ra thảm hoạ cho hệ sinh thái dưới nước, chất thải còn lắng xuống và gây ô nhiễm nước ngầm.
Question 8: A. cause B. caused C. causing D. causes
Đáp án: B
Giải thích: be caused: được tạo ra, bị gây ra
Dịch: Ô nhiễm nước có thể được tạo ra từ nhiều cách, một trong những tác nhân lớn nhất là nước thải đô thị, và chất thải công nghiệp
Question 9: A. of B. in C. at D. for
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ source of st: nguồn gốc của cái gì
Dịch: Các nguồn không trực tiếp của ô nhiễm nước bao gồm các chất ô nhiễm mà lẫn vào nguồn nước từ đất hay hệ thống nước ngầm và từ không khí qua mưa.
Question 10: A. a B. an C. the D. x
Đáp án: C
Giải thích: the N of N: the đứng trước các danh từ đã xác định.
Dịch: Đất và nước ngầm chứa dư lượng chất thải nông nghiệp của con người và các chất thải công nghiệp xả thải bừa bãi ra môi trường.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
National parks are large areas of public land set aside for native plants, animals and the places in which they live. National parks protect places of natural beauty. National park is home to many endemic species. They also protect places important to Aboriginal people, and places that show how people lived in the past.
National parks are actually protected areas. IUCN definition of a protected area: “A clearly defined geographical space, recognized, dedicated and managed, through legal or other effective means, to achieve the long-term conservation of nature with associated ecosystem services and cultural values”.
Conservation of biodiversity (the variety of our native species and the ecosystems they form) is the central purpose of protected areas. High levels of biodiversity keep ecosystems healthy and resilient, which means that they continue providing vital ecosystem services such as nutrient cycling, climate regulation, air and water purification and pollination.
Protecting biodiversity is vital to safeguard our economy; our cultural, spiritual and aesthetic values; and the intrinsic value of species and ecosystems. National parks provide a safe home for native plants and animals. They help keep the air and water clean. National parks give us places to enjoy.
Question 11: Which one is NOT TRUE about a national park?
A. large areas of public land
B. places of natural beauty
C. home to many endemic species
D. abandoned area of Aborigines people.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “They also protect places important to Aboriginal people, and places that show how people lived in the past.”.
Dịch: Chúng cũng bảo vệ những nơi quan trọng với người thổ dân và những nơi cho biết con người sống tế nào trong quá khứ.
Question 12: Is national park a protected area?
A. Yes, it is B. No, it isn’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “National parks are actually protected areas”.
Dịch: Các vườn quốc gia thực sự là những nơi được bảo vệ.
Question 13: What is the role of high levels of biodiversity?
A. contaminating the air
B. opening a new way
C. keeping ecosystems healthy
D. Making the environment ditier
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “High levels of biodiversity keep ecosystems healthy and resilient”.
Dịch: Mức độ đa dạng sinh học cao làm cho hệ sinh thái khoẻ mạnh và có tính phục hồi.
Question 14: National parks provide a safe home for __________ plants and animals.
A. exotic B. normal C. native D. other
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “National parks provide a safe home for native plants and animals.”.
Dịch: Các vườn quốc gia cung cấp một ngôi nhà an toàn cho các loài động thực vật bản địa.
Question 15: What is the main idea of the passage?
A. the conservation of plants
B. the features of national parks
C. the definition and function of national parks
D. the level of biodiversity
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “They help keep the air and water clean. National parks give us places to enjoy.”.
Dịch: Chúng giúp giữ cho không khí và nước sạch sẽ. Các vườn quốc gia còn cho chúng ta nơi để tận hưởng.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều