Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Writing có đáp án
Unit 11: National Parks
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Writing có đáp án
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: (A) How long that journey took would depend (B) in how (C) long it took to get (D) through the traffic.
A. how long B. in C. long D. through
Đáp án: B
Giải thích: sửa in => on
Cụm từ depend on: phụ thuộc vào
Dịch: Chuyến đi sẽ kéo dài bao lâu sẽ phụ thuộc vào mất bao nhiêu cho di chuyển.
Question 2: We’ve been having (A) matters (B) loading this (C) software (D) onto our computer.
A. matters B. loading C. software D. onto
Đáp án: D
Giải thích: sửa onto => into
Dịch: Chúng tôi có vấn đề với việc đọc phần mềm này vào máy tính.
Question 3: Steve can't get (A) into those trousers (B) no more. They're (C) far too small (D) for her.
A. into B. no more C. far D. for
Đáp án: B
Giải thích: sửa no more => any more
Dịch: Steve không thể mặc vừa cái quần đó nữa. Chúng quá nhỏ cho cô ấy.
Question 4: My friend (A) took the job (B) because of he had (C) no money (D) left.
A. took B. because of C. no D. left
Đáp án: B
Giải thích: sửa because => because of
Dịch: Bạn tôi nhận công việc vì không còn tiền.
Question 5: We couldn't hear (A) what he was saying (B) over the noise (C) off the planes taking (D) off.
A. what B. over C. off D. off
Đáp án: C
Giải thích: sửa off => of
Dịch: Chúng tôi không thể nghe những điều anh ấy nói qua tiếng ồn của máy bay cất cánh.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: If/ people/ breath/ contaminate/ air, they/ have/ breathing problems.
A. If people breathed contaminated air, they had breathing problems.
B. If people breathed contaminated air, they would have breathing problems.
C. If people breath contaminated air, they have breathing problems.
D. If people breath contaminated air, they will have breathing problems.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S V(s/es), S will V”
Dịch: Nếu mọi người hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ có vấn đề về hô hấp.
Question 7: Many/ people/ this area/ have/ cholera/ because/ they/ drink/ untreat/ water.
A. Many people in this area have cholera because they drink untreated water.
B. Many people on this area have cholera because they drink untreated water.
C. Many people on this area have cholera because they drink untreating water.
D. Many people in this area have cholera because they drink untreating water.
Đáp án: A
Giải thích: in + địa điểm: ở nơi nào
Have cholera: bị bệnh tả
Untreated water: nước thải chưa qua xử lý
Dịch: Nhiều người ở khu vực này bị bênh tả vì uống nước chưa qua xử lý
Question 8: The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.
A. The street not look attractive because there’s a lot of rubbish.
B. The street not look attractive because there’re a lot of rubbish.
C. The street doesn’t look attractive because there’s a lot of rubbish.
D. The street don’t look attractive because there’re a lot of rubbish.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Con đường trong chẳng đẹp vì có nhiều rác quá.
Question 9: The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down.
A. The music club is making so much noise that the residents require them to turn the music down.
B. The music club is make so much noise that the residents require them to turn the music down.
C. The music club be make so much noise that the residents require them to turn the music down.
D. The music club be making so much noise that the residents require them to turn the music down.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Require sb to V: yêu cầu ai làm gì
Dịch: Câu lạc bộ âm nhạc làm ồn quá đến nỗi mà cư dân phải yêu cầu họ nhỏ tiếng lại.
Question 10: Visual/ pollution/ prevent/ us/ see/ far/ away.
A. Visual pollution prevents us from seeing far away.
B. Visual pollution prevents us with seeing far away.
C. Visual pollution prevents us on seeing far away.
D. Visual pollution prevents us of seeing far away.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì
Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn khiến chúng ta khó khăn trong việc nhìn xa.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: It’s very wasteful to apply lights in almost everything at night.
A. Apply lights in almost everything at night is very wasteful.
B. To apply lights in almost everything at night is not wasteful.
C. Almost everything is wasteful at night.
D. It’s interesting to apply lights in almost everything at night.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật là lãng phí khi lắp điện ở hầu hết mọi thứ vào buổi tối.
Question 12: The soil is poisoned because farmers use too many pesticides and herbicides.
A. Famers use too many pesticides and herbicides, but the soil is poisoned.
B. Famers use too many pesticides and herbicides, for the soil is poisoned.
C. Famers use too many pesticides and herbicides, so the soil is poisoned.
D. Famers use too many pesticides and herbicides, or the soil is poisoned.
Đáp án: C
Giải thích: so + mệnh đề: vì vậy
Dịch: Đất đai bị ô nhiễm vì nông dân dùng quá nhiều thuốc trừ sâu và diệt cỏ.
Question 13: If you don’t stop swimming in that lake, you will have a rash
A. Unless you don’t stop swimming in that lake, you will have a rash.
B. Unless you stop swimming in that lake, you will have a rash.
C. If you don’t keep swimming in that lake, you will have a rash.
D. Unless you keep stop swimming in that lake, you will have a rash.
Đáp án: B
Giải thích: Unless = if…not…: nếu không, trừ phi
Stop Ving: ngừng làm gì >< keep Ving: cứ tiếp tục làm gì
Dịch: Nếu bạn không ngừng bơi ở cái hồ đó, bạn sẽ bị nổi mẩn ngứa đó
Question 14: The polluted water results in the death of many aquatic animals and plants.
A. The polluted water causes in the death of many aquatic animals and plants.
B. The polluted water leads to the death of many aquatic animals and plants.
C. The polluted water causes to the death of many aquatic animals and plants.
D. The polluted water leads in the death of many aquatic animals and plants.
Đáp án: B
Giải thích: lead to = result in = cause: gây ra cái gì
Dịch: Nước ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều loài thuỷ sinh.
Question 15: People use a lot of vehicles. The air is polluted.
A. If people don’t use too many vehicles, the air won’t be polluted.
B. If people won’t use too many vehicles, the air don’t be polluted.
C. If people wouldn’t use too many vehicles, the air didn’t be polluted.
D. If people didn’t use too many vehicles, the air wouldn’t be polluted.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S +Ved, S would V
Dịch: Nếu con người không dùng quá nhiều phương tiện giao thông, không khí sẽ không bị ô nhiễm
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều