Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 Writing có đáp án

Unit 8: The story of my village

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 Writing có đáp án

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Question 1: Unless it is bothered, the bird may desert the nest.

Quảng cáo

A. Unless    B. the bird    C. it is     D. the

Đáp án: A

Giải thích: sửa unless ⇒ if

Dịch: Nếu bị làm phiền, con chim sẽ bỏ tổ.

Question 2: We not think we'll buy anything but we'll bring some just in case

A. not think     B. anything    C. bring     D. in case

Đáp án: A

Giải thích: sửa not think ⇒ don’t think

Dịch: Chúng tôi không nghĩ chúng tôi muốn mua gì đó, nhưng chúng tôi sẽ mang theo một ít đề phòng.

Question 3: I'd love come and see them on Sunday, provided that I don't have to work that day.

Quảng cáo

A. come     B. on Sunday     C. provided     D. that day

Đáp án: A

Giải thích: sửa come ⇒ to come

Cấu trúc would love to V: muốn, thích làm gì

Dịch: Tôi muốn đến gặp họ vào chủ nhật, nếu tôi rảnh hôm đó.

Question 4: I told my sister not to spend all her money in video games but to save some for the books.

A. told    B. not to spend    C. in     D. but

Đáp án: C

Giải thích: sửa in ⇒ on

Spend money on st: tiêu tiền vào cái gì

Dịch: Tôi bảo chị tôi đừng tiêu hết tiền vào trò chơi điện từ, mà hãy tiết kiệm mua sách.

Question 5: They said that you not to have to come with them if you didn’t want to.

A. said    B. not to     C. if     D. want to

Đáp án: B

Giải thích: sửa not to ⇒ didn’t

Dịch: Họ nói bạn không cần phải đi với họ nếu không muốn.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Quảng cáo

Question 6: The manageress/ told/ Lucy/ she/ had/ finish/ work/ by 5 o’clock.

A. The manageress told Lucy that she had to finish his work by 5 o’clock.

B. The manageress told Lucy that she had to finish her work by 5 o’clock.

C. The manageress told Lucy that she had finishing his work by 5 o’clock.

D. The manageress told Lucy that she had finish her work by 5 o’clock.

Đáp án: B

Giải thích: trong câu gián tiếp, must + V được lùi về had to V

Dịch: Nữ giám đốc nói nói Lucy cô ấy phải hoàn thành công việc trước 5h chiều.

Question 7: Some farmers/ still/ use/ buffalo-drawn/ carts/ move crops.

A. Some farmers still uses buffalo-drawn carts to move crops.

B. Some farmers still uses buffalo-drawn carts move crops.

C. Some farmers still use buffalo-drawn carts move crops.

D. Some farmers still use buffalo-drawn carts to move crops.

Đáp án: D

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều

To V chỉ mục đích

Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông s

Question 8: He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.

A. He usually goes herding buffaloes with other boys in village.

B. He usually go herding buffaloes with other boys in village.

C. He usually goes herding buffaloes with other boys in the village.

D. He usually go herding buffaloes with other boys in the village.

Đáp án: C

Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít

Go herding buffaloes: đi chăn trâu

Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.

Question 9: City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

Quảng cáo

A. City children have more interesting life than country ones.

B. City children have more interesting life country ones.

C. City children has more interesting life than country ones.

D. City children has more interesting life country ones.

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”

Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn.

Question 10: My friend/ never/ ride/ horse/ before.

A. My friend never ridden a horse before.

B. My friend never rode a horse before.

C. My friend has never ridden a horse before.

D. My friend had never ridden a horse before.

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: I find cooking in my free time relaxing.

A. It’s relaxing to me to cook in my free time.

B. Cooking is relaxing for free time.

C. Free time relaxing is cooking.

D. I spend cooking my free time.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.

Question 12: I close friend gave me a wonderful present on my birthday.

A. I gave my friend a wonderful present on my birthday.

B. I was given a wonderful present on my birthday.

C. A wonderful present was given me on my birthday.

D. My birthday gave a wonderful present.

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st ⇒ be given st

Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.

Question 13: Skateboarding is her hobby.

A. She doesn’t like skateboarding.

B. Skateboarding is fun.

C. Hobby includes skateboarding.

D. Her favourite leisure activity is skateboarding.

Đáp án: D

Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích

Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.

Question 14: He likes to listen to pop music than to watch TV after school.

A. He prefers listening to pop music to watching TV after school.

B. He like watching TV more than listening to music after school.

C. Listening to pop music is more exciting than watching TV.

D. Watching TV is less interesting than listening to pop music.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi.

Question 15: My parents insist me on learning Spanish.

A. My parents want me to study Spanish.

B. My parents teach me to study Spanish.

C. My parents make me to study Spanish.

D. My parents remind me to study Spanish.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì

Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-8-the-story-of-my-village.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên