Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 Writing có đáp án

Unit 1: A day in the life of ...

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 Writing có đáp án

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Question 1: The alarmgooff when I was sleeping this morning.

Quảng cáo

A. the     B. go     C. was sleeping    D. this

Đáp án: B

Giải thích: sửa go ⇒ went

cấu trúc QKĐ when QKTD

câu chia thì quá khứ đơn với mốc thời gian this morning.

Dịch: Chuông báo thức kêu khi tôi đang ngủ sáng nay.

Question 2: My fellow peasant chattedto me the whole afternoon.

A. fellow     B. chatted     C. to     D. whole

Đáp án: C

Giải thích: sửa to ⇒ with

Cấu trúc chat with sb: tán gẫu với ai

Dịch: Bạn tôi tán gẫu với tôi cả chiều.

Question 3: I think my parent will be contenting with my study.

Quảng cáo

A. think     B. parent     C. will     D. contenting

Đáp án: D

Giải thích: sửa contenting ⇒ contented

Cấu trúc be contented with st: hài lòng với cái gì

Dịch: Tôi nghĩ bố mẹ sẽ tự hào về việc học của tôi.

Question 4: I wants to know his occupation.

A. wants    B. to     C. his     D. occupation

Đáp án: A

Giải thích: sửa wants ⇒ want

Câu chia thời hiện tại đơn, chủ ngữ là I đi với động từ nguyên thể

Dịch: Tôi muốn biết nghề nghiệp của anh ấy.

Question 5: What hour do you get up in the morning to get ready for school?

A. what hour     B. up     C. to get ready    D. for

Đáp án: A

Giải thích: sửa what hour ⇒ what time

Câu hỏi thời gian

Dịch: Vào buổi sáng cậu dậy lúc mấy giờ để chuẩn bị đi học vậy?

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Quảng cáo

Question 6: When/ we/ go/ back/ the bookstore, we/ buy/ book/ we/ wanted.

A. When we go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.

B. When we will go back to the bookstore, we buy the book we wanted.

C. When we go back to the bookstore, we buy the book we wanted.

D. When we will go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “when S + V(s/es), S will V”

Dịch: Khi chúng tôi quay lại hiệu sách, chúng tôi sẽ mua quyển sách chúng tôi muốn.

Question 7: The workers/ stopped/ work/ take/ a rest/ because/ they/ felt/ tired.

A. The workers stopped work to take a rest because they felt tired.

B. The workers stopped to working take a rest because they felt tired.

C. The workers stopped working to take a rest because they felt tired.

D. The workers stopped to work taking a rest because they felt tired.

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc stop Ving to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác

Dịch: Các công nhân dừng làm việc để nghỉ ngơi.

Question 8: Napoleon/ attack/ the/ West Indian island/ of/ Santo Domingo/ 1801.

A. Napoleon attacks the West Indian island of Santo Domingo in 1801.

B. Napoleon attacking the West Indian island of Santo Domingo on 1801.

C. Napoleon attacked the West Indian island of Santo Domingo in 1801.

D. Napoleon attack the West Indian island of Santo Domingo on 1801.

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian in 1801.

Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801.

Question 9: Family/ play/ important/ role/ everyone’s life.

Quảng cáo

A. Family plays an important role in everyone’s life.

B. Family plays the important role on everyone’s life.

C. Family plays the important role in everyone’s life.

D. Family plays an important role on everyone’s life.

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong cái gì

Dịch: Gia đình đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống mỗi người.

Question 10: Both/ parents/ should/ take/ responsibility/ child raising.

A. Both parents should take responsibility about child raising.

B. Both parents should take responsibility for child raising.

C. Both parents should take responsibility of child raising.

D. Both parents should take responsibility with child raising.

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho

Dịch: Cả bố và mẹ cần phải chịu trách nhiệm nuôi nấng con.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: It is earth's gravity that gives people their weight.

A. People have weight because gravity.

B. People have weight thanks to gravity.

C. People have weight despite gravity.

D. People have weight in view to gravity.

Đáp án: B

Giải thích: thanks to: nhờ có

Dịch: Nhờ trọng lực, con người mới có cân nặng.

Question 12: He took a taxi so that he wouldn't be late.

A. In order to be late, he took a taxi.

B. To be late, he took a taxi.

C. In order not to be late, he took a taxi.

D. So as to be late, he took a taxi.

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “in order to” = “so as to” = “to”: để làm gì

Dịch: Để không bị muộn, anh ấy bắt taxi

Question 13: If he doesn’t come to the theater with me, I shall go alone.

A. I shall go alone unless he comes to the theater with me.

B. I shall go alone in case he comes to the theater with me.

C. I shall go alone without he comes to the theater with me.

D. I shall go alone if he comes to the theater with me.

Đáp án: A

Giải thích: Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1

Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.

Question 14: He didn’t answer the questions correctly despite his intelligence.

A. Because he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

B. Although he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

C. In spite he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

D. Instead he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

Đáp án: B

Giải thích: in spite of + N: mặc dù

Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.

Question 15: He’s interested in learning about agriculture.

A. He likes learning about agriculture.

B. He enjoys in learning about agriculture.

C. He is fond at learning about agriculture.

D. He is learning about agriculture

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be interested in = like + Ving: thích, say mê làm gì

Dịch: Anh ấy thích học hỏi về nông nghiệp

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-1-a-day-in-the-life-of.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên