Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 13 Writing có đáp án
Unit 13: Films and Cinema
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 13 Writing có đáp án
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Television/ a tool/ gain/ education/ information.
A. Television is a tool to gain education and information.
B. Television is a tool gaining education and information.
C. Television are a tool to gain education and information.
D. Television are a tool gaining education and information.
Đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Question 2: Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?
A. Why does a lot of people watch television every day?
B. Why does a lot of people watching television every day?
C. Why do a lot of people watch television every day?
D. Why do a lot of people watching television every day?
Đáp án: C
Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Dịch: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Question 3: We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.
A. We watches documentary to know more about historical events.
B. We watch documentary to know more of historical events.
C. We watches documentary to know more of historical events.
D. We watch documentary to know more about historical events.
Đáp án: D
Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì
Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.
Question 4: You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.
A. You can watch The Pig Race in this channel.
B. You can watching The Pig Race in this channel.
C. You can watch The Pig Race on this channel.
D. You can watching The Pig Race on this channel.
Đáp án: C
Giải thích: on + channel: trên kênh nào
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Question 5: I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.
A. I love films but I don't like watch them in television.
B. I love films but I don't like watching them on television.
C. I love films because I don't like watch them in television.
D. I love films because I don't like watching them on television.
Đáp án: B
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
A. My favorite TV program is comedy.
B. My favorite TV program comedy is.
C. My favorite comedy TV program is.
D. My favorite comedy is TV program.
Đáp án: A
Giải thích: favorite: ưa thích
Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.
Question 7: time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of
A. Watching TV is a time waste of.
B. Watching time is a waste of TV.
C. Watching TV is time of a waste.
D. Watching TV is a waste of time.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian
Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian
Question 8: on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.
A. The program is on at 20:00 on Saturday.
B. The program is at 20:00 on Saturday on.
C. The program on is at 20:00 on Saturday.
D. The program on is on at 20:00 Saturday.
Đáp án: A
Giải thích: to be on: được phát sóng
Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7
Question 9: watch/ you/ How often/ TV/ do?
A. How often watch do you TV?
B. How often do you watch TV?
C. How often you do watch TV?
D. How often TV do you watch?
Đáp án: B
Giải thích: câu hỏi mức độ thường xuyên “how often + do/ does + S + V”
Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?
Question 10: in/ I’m/ game shows/ interested/ watching
A. I’m watching in interested game shows.
B. I’m game shows interested watching in.
C. I’m interested in watching game shows.
D. I’m in watching interested game shows.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Although The Haunted Theatre is frightening, children love it.
A. The Haunted Theatre is frightening, but children love it.
B. The Haunted Theatre is frightening, because children love it.
C. The Haunted Theatre is frightening, so children love it.
D. The Haunted Theatre is frightening, for children love it.
Đáp án: A
Giải thích: but + mệnh đề: nhưng
Dịch: but + mệnh đề: nhưng
Question 12: The film is not exciting enough for me to see.
A. The film is not boring enough for me to see.
B. The film is so exciting that I don’t want to see.
C. The film is too boring for me to see.
D. The film is such an exciting one that I don’t want to see.
Đáp án: C
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) ⇔ “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem
Question 13: I have to do homework so I won’t watch TV tonight.
A. I won’t watch TV tonight because I have to do homework.
B. I won’t watch TV tonight but I have to do homework.
C. I won’t watch TV tonight and I have to do homework.
D. I won’t watch TV tonight or I have to do homework.
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề nguyên nhân kết quả, because: bởi vì
Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập.
Question 14: This program is more funny than that program.
A. This program is more boring than that program.
B. This program is not as funny than that program.
C. That program is more funny than this program.
D. That program is more boring than this program.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”
Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.
Question 15: It’s educational to watch this channel.
A. Watching this channel is educational.
B. It’s musical to watch this channel.
C. To watch this channel is funny.
D. This channel is boring to watch.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều