200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 Global Success, Friends Global, Explore New Worlds
Với 200 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 sách mới Global Success, Friends Global, Explore New Worlds có đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 10 ôn tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3. Bạn vào tên Unit hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.
200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 Global Success, Friends Global, Explore New Worlds
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 (sách cũ)
A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. general B. intelligent C. degree D. education
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 2: A. attend B. travel C. background D. tragic
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 3: A. private B. interrupt C. primary D. realise
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 4: A. career B. abroad C. secondary D. favorite
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /eɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 5: A. humane B. tutor C. occupation D. interrupt
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/
Question 6: A. realise B. headache C. peasant D. weather
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɪə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 7: A. school B. tooth C. book D. food
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /u:/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. background B. humane C. schoolwork D. harbor
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. abroad B. career C. degree D. training
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 10: A. favorite B. brilliant C. ambitious D. general
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. education B. experience C. unemployed D. introduction
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 12: A. foreign B. mature C. realise D. attend
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13: A. tourist B. award C. travel D. private
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. agency B. professor C. telephone D. educate
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. obtain B. previous C. office D. tragic
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He ____________ abroad before I met him in Sydney.
A. studied B. study C. will study D. had studied
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc QKHT before QKĐ
Dịch Anh ấy đã đi du học trước khi tôi gặp anh ấy ở Sydney.
Question 2: Jack always wants to achieve high goals. He’s so ___________.
A. ambitious B. hard-working C. intelligent D. lazy
Đáp án: A
Giải thích: ambitious: có hoài bão lớn
Dịch Jack luôn muốn đạt được những mục tiêu cao. Anh ấy thật là có hoài bão lớn.
Question 3: She will work for a travel ___________ after graduation.
A. agency B. cue C. guide D. experience
Đáp án: A
Giải thích: travel gency: đại lý du lịch
Dịch Cô ấy sẽ làm việc cho 1 đại lý du lịch sau tốt nghiệp
Question 4: By the end of last summer, Alexander _______ his Ph.D.
A. received B. had received C. receive D. are received
Đáp án: B
Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT
Dịch Trước cuối hè năm trước, Alexamder đã nhận được Bằng Tiến sĩ của mình.
Question 5: After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die B. death C. deathly D. deathless
Đáp án: C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
Question 6: If you want to be a telephonist, you should _________ your communication skills.
A. practiced B. practice C. practicing D. to practice
Đáp án: B
Giải thích: sau động từ khuyết thiếu “should” là động từ nguyên thể
Dịch Nếu muốn trở thành người trực điện thoại, bạn nên luyện tập kỹ năng giao tiếp.
Question 7: Marie ___________ the dream of a scientific career which seemed impossible for a woman at that time.
A. harbored B. attended C. obtained D. interrupted
Đáp án: A
Giải thích: harbor: nung nấu ý định
Dịch Marie nung nấu ước mơ có thể làm việc trong ngành khoa học, điều mà dường như không thể với phụ nữ lúc bấy giờ.
Question 8: We would love _______ three cups of coffee.
A. have B. to have C. having D. had
Đáp án: B
Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.
Dịch Chúng tôi muốn uống 3 tách café.
Question 9: Earl was one of the first American artists ___________ landscapes.
A. painting B. painted C. for painting D. to paint
Đáp án: D
Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.
Dịch Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này.
Question 10: English is considered as one of our __________ languages.
A. strong-willed B. foreign C. talented D. intelligent
Đáp án: B
Giải thích: foreign language: ngoại ngữ
Dịch Tiếng Anh được cho là một trong những ngoại ngữ của chúng ta.
Question 11: ___________ having a private tutor, he couldn’t get good marks at school
A. Because B. Even though C. Although D. Despite
Đáp án: D
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch Dù có gia sư riêng, anh ấy cũng không nhận được điểm cao ở trường.
Question 12: Please don’t ___________ when I am studying.
A. interrupt B. realise C. determine D. ease
Đáp án: A
Giải thích: interrupt: làm gián đoạn, làm phiền
Dịch Đừng có làm phiền tôi khi đang học, làm ơn.
Question 13: I am sorry that I can't ________ your invitation.
A. take B. accept C. agree D. have
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của ai
Dịch Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được.
Question 14: Who ________ the boss tell him that?
A. did hear B. does hear C. hears D. heard
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gì
Dịch Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó?
Question 15: She had worked as a tourist guide before __________ a teaching career.
A. starting B. start C. to start D. started
Đáp án: A
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Dịch Cô ấy đã làm việc như một hướng dẫn viên du lịch trước khi bắt đầu sự nghiệp giảng dạy.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
J. K. Rowling was born in Chipping Sodbury, July 31st, 1965. Her childhood was generally happy, although she does remember getting teased because of her name, “Rowling” – She recalls often getting called “Rowling pin” by her less than ingenious school friends. J. K. Rowling says she never really warmed to her own name, although, she does remember having a fondness for the name Potter from quite an early age. J. K. Rowling studied at St Michael’s Primary School in Gloucestershire, before moving to Chepstow, South Wales at the age of nine.
From an early age, J. K. Rowling had the ambition to be a writer. She often tried her hand at writing, although little came from her early efforts. Aged six she wrote a book about a rabbit with measles. After her mother praised her effort. Rowling replied ‘Well get it published then.’ She admits it was a ‘Bit of an odd thing for a child of six to think. I don’t know where it came from…”.
Question 1: J. K Rowling was born in 1965.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “J. K. Rowling was born in Chipping Sodbury, July 31st, 1965. Her”.
Dịch: J. K. Rowling được sinh ra ở Chipping Sodbury vào ngày 31 tháng 1 năm 1965.
Question 2: When she was small, she was teased her name by less than ingenious mates.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Her childhood was generally happy, although she does remember getting teased because of her name, “Rowling” – She recalls often getting called “Rowling pin” by her less than ingenious school friends.”.
Dịch: Tuổi thơ của bà khá đầm ấm dù bà nhớ rằng đã bị trêu chọc bởi cái tên Rowling – Bà nhớ lại đã bị những bạn học cá biệt trêu chọc là “Rowling pin”
Question 3: At the age of nine, J. K. Rowling studied at St Michael’s Primary School in Gloucestershire.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “J. K. Rowling studied at St Michael’s Primary School in Gloucestershire, before moving to Chepstow, South Wales at the age of nine.”.
Dịch: J. K. Rowling học ở trường tiểu học Thánh Michael, Gloucestershire trước khi chuyển qua Chepstow, phía nam Wales vào lúc 9 tuổi.
Question 4: From an early age, J. K. Rowling had the ambition to be a writer.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “From an early age, J. K. Rowling had the ambition to be a writer.”.
Dịch: Ngay từ khi còn nhỏ, J. K. Rowling đã có tham vọng trở thành nhà văn.
Question 5: Her first story is about a rabbit with rabies.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Aged six she wrote a book about a rabbit with measles.”.
Dịch: Vào lúc 6 tuổi, cô ấy viết một quyển sách về một chú thỏ bị sởi.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Barack Hussein Obama II was born in Honolulu, Hawaii, __________ (6) August 4th, 1961. His father left soon after his death, and the couple divorced two years later. In 1965, Dunham married Lolo Soetoro, a University of Hawaii student from Indonesia. A year __________ (7), the family moved to Jakarta, Indonesia, where Obama's half-sister, Maya Soetoro Ng, was born in 1970. Several incidents in Indonesia left Dunham afraid for her son's safety and education so, at __________ (8) age of 10, Obama was sent back to Hawaii to live with his maternal grandparents. His mother and half-sister later joined them.
Barack Obama was the 44th president of the United States and the first African-American commander-in-chief. He __________ (9) two terms, in 2008 and 2012. The son of parents from Kenya and Kansas, Obama was born and raised in Hawaii. He graduated from Columbia University and Harvard Law School, where he was president of the Harvard Law Review. After serving on the Illinois State Senate, he __________ (10) a U.S. senator representing Illinois in 2004. He and his wife Michelle Obama have two daughters, Malia and Sasha.
Question 6: A. in B. on C. at D. of
Đáp án: B
Giải thích: ta dùng on trước ngày + tháng + năm
Dịch: Barack Hussein Obama II được sinh ra tại Honolulu, thủ đo Hawaii vào ngày 4 tháng 8 năm 1961.
Question 7: A. after B. later C. sooner D. longer
Đáp án: B
Giải thích: cách nói thời gian: thời gian + year(s) + later: mấy năm sau
Dịch: Một năm sau, nhà đình chuyển đến Jakarta, Indonesia nơi em gái dượng Maya Soetoro Ng của ông được sinh ra vào năm 1970.
Question 8: A. the B. x C. an D. a
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “at the age of” vào độ tuổi…
Dịch: Vài chuyện xảy ra ở Indonesia khiến cho mẹ ông lo sợ sự an toàn và nền giáo dục của con mình, vì thế Obama được gửi lại Hawaii vào lúc 10 tuổi để sống với ông bà ngoại.
Question 9: A. serve B. served C. serving D. to serve
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Ông ấy phục vụ 2 nhiệm kì, năm 2008 và 2012.
Question 10: A. was electing B. elects C. elected D. was elected
Đáp án: D
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Sau khi phục vụ ở Hạ viện Bang Illinois, ông ấy được bầu là đại diện Bang vào năm 2004.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Mark Zuckerberg is co-founder and CEO of the social-networking website Facebook, as well as one of the world's youngest billionaires. Zuckerberg was born on May 14th, 1984, in White Plains, New York, into a comfortable, well-educated family. He was raised in the nearby village of Dobbs Ferry.
Zuckerberg developed an interest in computers at an early age; when he was about 12, he used Atari BASIC to create a messaging program he named "Zucknet." His father used the program in his dental office, so that the receptionist could inform him of a new patient without yelling across the room. The family also used Zucknet to communicate within the house. Together with his friends, he also created computer games just for fun. "I had a bunch of friends who were artists," he said. "They'd come over, draw stuff, and I'd build a game out of it."
In June 2004, Zuckerberg dropped out of college and moved the company to Palo Alto, California. By the end of that year, Facebook had 1 million users. One year later, Zuckerberg's enterprise received a huge boost from the venture capital firm Accel Partners. Accel invested $12.7 million into the network, which at the time was open only to Ivy League students.
Zuckerberg's company then granted access to other colleges, high school and international schools, pushing the site's membership to more than 5.5 million users by December 2005. The site began attracting the interest of other companies that wanted to advertise with the popular social hub like Yahoo! and MTV network.
Question 11: Where was Mark Zuckerberg born?
A. Dobbs Ferry B. New York C. California D. Yorkshire
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Zuckerberg was born on May 14th, 1984, in White Plains, New York, into a comfortable, well-educated family.”.
Dịch: Zuckerberg được sinh vào ngày 14 tháng 5 năm 1984, ở White Plains, New York, trong một gia đình khá giả và gia giáo.
Question 12: How old was he when creating “Zucknet”?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “when he was about 12, he used Atari BASIC to create a messaging program he named "Zucknet."
Dịch: Khi 12 tuổi, ông dùng phần mềm Atari BASIC để tạo ra một phần mềm nhắn tin có tên Zucknet.
Question 13: What is the job of his father?
A. dentist B. businessman C. teacher D. driver
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “His father used the program in his dental office, so that the receptionist could inform him of a new patient without yelling across the room.”.
Dịch: Bố anh ấy dùng phần mềm trong phòng khám nha khoa của mình, để lễ tân có thể báo có bệnh nhân mới cho ông mà không cần phải gào nên qua căn phòng.0
Question 14: Which sentence is NOT TRUE?
A. He didn’t finish his college education
B. Facebook grew in a rapid way.
C. By the end of 2005, Facebook had 1 million users.
D. The venture capital firm Accel Partners invested $12.7 million into Facebook.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “By the end of that year, Facebook had 1 million users”.
Dịch: Trước cuối năm đó, Facebook có 1 triệu người dùng.
Question 15: Who were the first one to use the network?
A. businessman B. children C. doctors D. university students
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “Accel invested $12.7 million into the network, which at the time was open only to Ivy League students.”.
Dịch: Accel đầu tư 12,7 triệu đô vào mạng lưới này, mà lúc đó chỉ dùng cho học sinh trường Ivy League.
D. Writing
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: She left her job soon to devote more time into her family.
A. left B. to devote C. more D. into
Đáp án: D
Giải thích: sửa into ⇒ to
Cụm từ devote something to somebody: hi sinh, hiến dâng cái gì cho ai
dịch: Cô ấy nghỉ việc để dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.
Question 2: Is the competition open to children among ten and fifteen years of age?
A. open to B. among C. and D. years of age
Đáp án: B
Giải thích: sửa among ⇒ between
Cụm từ between…and…: giữa…và…
dịch: Có phải cuộc thi dành cho học sinh tuổi từ 10 đến 15 không?
Question 3: Final, I'd like to thank everyone for coming to visit my sick mother this evening.
A. Final B. to thank C. for coming D. sick mother
Đáp án:
Giải thích: sửa final ⇒ finally
Trạng từ đứng đầu câu, ngăn cách với câu bởi dấu phẩy.
dịch: Cuối cùng thì, tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người vì đã đến thăm bệnh mẹ tôi buổi tối ngày hôm nay.
Question 4: By last week, they finished the construction of the building
A. By B. finished C. the D. of
Đáp án: B
Giải thích: sửa finished ⇒ had finished
Câu chia thời quá khứ hoàn thành vì có trạng từ by last week.
dịch: Trước tuần vừa rồi, họ đã hoàn thành việc xây dựng toà nhà.
Question 5: They didn't seem very interested in that I was saying.
A. seem B. very C. in D. thatĐáp án: D
Giải thích: sửa that ⇒ what
dịch: Họ dường như không để ý lời tôi nói.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: The winner/ be/ chosen/ a celebrity panel/ and/ home viewers.
A. The winner be chosen by a celebrity panel and home viewers.
B. The winner are chosen a celebrity panel and home viewers.
C. The winner will be chosen by a celebrity panel and home viewers.
D. The winner will be chosen a celebrity panel and home viewers.
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn
dịch: Người thắng cuộc sẽ được lựa chọn bởi 1 nhóm ban giám khảo và người xem truyền hình.
Question 7: Quan Ho/ singing/ be/ popular/ for/ about 8 centuries.
A. Quan Ho singing have been popular for about 8 centuries.
B. Quan Ho singing has been popular for about 8 centuries.
C. Quan Ho singing is popular for about 8 centuries.
D. Quan Ho singing will be popular for about 8 centuries.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “for”
dịch: Hát quan họ đã trở nên phổ biến trong khoảng 8 thế kỉ.
Question 8: They/ talk/ about/ young/ pop star/ now.
A. They are talking about a young pop star now.
B. They talk about a young pop star now.
C. They have been talking about a young pop star now.
D. They will talk about a young pop star now.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”
dịch: lúc này họ đang bàn tán về 1 ngôi sao nhạc pop.
Question 9: In 1778, he went/ London/ study/ Benjamin West/ for/ four years.
A. In 1778, he went to London to study for Benjamin West for four years.
B. In 1778, he went to London study for Benjamin West for four years.
C. In 1778, he went to London study with Benjamin West for four years.
D. In 1778, he went to London to study with Benjamin West for four years.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc: study with sb: học với ai, go to sw: đi đến đâu
dịch: Vào năm 1778, ông ấy đến London học với Benjamin West trong vòng 4 năm.
Question 10: At that time, his parents/ never/ allow/ him/ play the drum.
A. At that time, his parents never allowed him play the drum.
B. At that time, his parents never allowed him to play the drum.
C. At that time, his parents never allowed him to playing the drum.
D. At that time, his parents never allowed him playing the drum.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc allow sb to V: cho phép ai làm gì
Play + the + nhạc cụ: chơi nhạc cụ gì
dịch: Hồi đó, bố mẹ anh ấy không bao giờ cho anh ấy chơi nhạc cụ.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: How about booking tickets for the concert in advance?
A. Let’s booking tickets for the concert in advance.
B. Why not booking tickets for the concert in advance?
C. What about booking tickets for the concert in advance?
D. Shall we booking tickets for the concert in advance?
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc how about = what about + Ving: dùng để gợi ý
dịch: Tại sao chúng ta không đặt vé cho buổi hoà nhạc trước?
Question 12: Johnny is simply blind to his own shortcomings.
A. He doesn’t know his own shortcomings.
B. He has talents for many things.
C. He doesn’t have any shortcomings
D. He is a good guy.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be blind to st: không nhận ra
dịch: Johnny đơn thuần không thể nhận ra khuyết điểm của chính mình.
Question 13: Van Cao is the musician who wrote “Tien Quan Ca”.
A. Van Cao didn’t compose “Tien Quan Ca”.
B. “Tien Quan Ca” is Van Cao’s favourite song.
C. “Tien Quan Ca” was written by Van Cao.
D. Van Cao is listening to “Tien Quan Ca”.
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
dịch: Bài hát Tiến quân ca được viết bởi nhạc sũ Văn Cao.
Question 14: We couldn’t reach the house because the road was flooded.
A. Because of the flooded road, we couldn’t reach the house.
B. If there had been a flood, we couldn’t reach the house.
C. The house have been flooded.
D. The flood prevents us from reaching the house.
Đáp án: A
Giải thích: because of + N: bởi vì
dịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị lụt.
Question 15: Beethoven’s music is so dedicating that many people love it.
A. Many people enjoy Beethoven’s dedicating music.
B. Beethoven’s music is too dedicating for many people to love.
C. No one like Beethoven’s music.
D. Beethoven’s music is not dedicating enough for many people.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + S V: quá…đến nỗi mà…
dịch: Âm nhạc của Beethoven thì quá uyển chuyển đến nỗi mà rất nhiều người yêu thích nó.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều