Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Unit 2: School talks

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Quảng cáo

Question 1: He decided ____________ another language.

A. study    B. to study     C. studying     D. studied

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc decide to V: quyết định làm gì

Dịch: Anh ấy quyết định học một ngôn ngữ mới.

Question 2: Sam didn't get much formal _______.

A. school    B. schooling    C. schooldays    D. schoolgirl

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.

Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống.

Question 3: Minh had a terrible headache. , he went to school.

A. However    B. But     C. Although     D. Because

Đáp án: A

Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là chấm hoặc chấm phẩy + however + phẩy

Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường.

Quảng cáo

Question 4: Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then.

A. was-hadn’t had    B. was-hasn’t had

C. had been-didn’t have    D. had been-wouldn’t have

Đáp án: B

Giải thích: vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: 2 tháng trước anh trai tôi được bổ nhiệm chức hiệu trưởng, từ đó trở đi anh ta không có kì nghỉ nào.

Question 5: Learning English _____________ really interesting.

A. am     B. is     C. are     D. be

Đáp án: B

Giải thích: Ving đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Học tiếng Anh rất vui.

Question 6: ____________ is your favourite subject at school?

A. When     B. Where     C. What     D. How

Đáp án: C

Giải thích: câu hỏi “what is your favourite subject?”: môn học bạn yêu thích là gì

Dịch: Môn học bạn yêu thích ở trường là gì?

Question 7: In this semester, we have to _____________ our major for future occupation.

A. choose    B. choosing     C. chosen     D. chose

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì

Dịch: Trong học kì này, chúng tôi phải chọn chuyên ngành cho ngành nghề tương lai.

Quảng cáo

Question 8: My uncle _______ a visit to Germany in 2005.

A. paid    B. pays    C. has paid     D. will pay

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ.

Cụm từ “pay a visit to”: ghé thăm

Dịch: Chú của tôi đi du lịch Đức vào năm 2005.

Question 9: We'll have lunch outside in the garden, _____ it's too cold.

A. if    B. unless     C. in case    ` D. should

Đáp án: B

Giải thích: unless = if...not: trừ khi

Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh.

Question 10: I felt nervous when the teacher said she __________ my school report home soon.

A. would send    B. sends    C. sending     D. sent

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp thời tương lai vì có mốc thời gian “soon”

Dịch: Tôi thấy lo khi cô giáo nói sẽ gửi kết quả học tập về nhà.

Question 11: ___________it rained heavily, I went to school on time

A. However     B. But     C. Although     D. Because

Đáp án: C

Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ.

Question 12: Would you mind _______ more clearly, please?

Quảng cáo
A. speak    B. speaking    C. to speak    D. spoke

Đáp án: B

Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì

Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không.

Question 13: The flight had to be delayed the bad weather.

A. because    B. Because of    C. despite     D. when

Đáp án: B

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu.

Question 14: That girl tried to avoid _______ some of my questions.

A. answer    B. to answer    C. answering    D. answered

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gì

Dịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi.

Question 15: My sister threatened to tell mommy that I _________ a toothache.

A. have    B. take    C. get     D. give

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “have a toothache”: bị đau răng

Dịch: Chị tôi doạ sẽ nói với mẹ là tôi bị đau răng

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-school-talks.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên