Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Unit 3: People's background

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Quảng cáo

Question 1: He ____________ abroad before I met him in Sydney.

A. studied    B. study    C. will study     D. had studied

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc QKHT before QKĐ

Dịch Anh ấy đã đi du học trước khi tôi gặp anh ấy ở Sydney.

Question 2: Jack always wants to achieve high goals. He’s so ___________.

A. ambitious    B. hard-working    C. intelligent     D. lazy

Đáp án: A

Giải thích: ambitious: có hoài bão lớn

Dịch Jack luôn muốn đạt được những mục tiêu cao. Anh ấy thật là có hoài bão lớn.

Question 3: She will work for a travel ___________ after graduation.

A. agency    B. cue    C. guide     D. experience

Đáp án: A

Giải thích: travel gency: đại lý du lịch

Dịch Cô ấy sẽ làm việc cho 1 đại lý du lịch sau tốt nghiệp

Quảng cáo

Question 4: By the end of last summer, Alexander _______ his Ph.D.

A. received    B. had received    C. receive    D. are received

Đáp án: B

Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT

Dịch Trước cuối hè năm trước, Alexamder đã nhận được Bằng Tiến sĩ của mình.

Question 5: After he had spoken, a _______ silence fell on the room.

A. die    B. death    C. deathly    D. deathless

Đáp án: C

Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người

Dịch Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.

Question 6: If you want to be a telephonist, you should _________ your communication skills.

A. practiced    B. practice    C. practicing     D. to practice

Đáp án: B

Giải thích: sau động từ khuyết thiếu “should” là động từ nguyên thể

Dịch Nếu muốn trở thành người trực điện thoại, bạn nên luyện tập kỹ năng giao tiếp.

Question 7: Marie ___________ the dream of a scientific career which seemed impossible for a woman at that time.

A. harbored    B. attended    C. obtained     D. interrupted

Đáp án: A

Giải thích: harbor: nung nấu ý định

Dịch Marie nung nấu ước mơ có thể làm việc trong ngành khoa học, điều mà dường như không thể với phụ nữ lúc bấy giờ.

Quảng cáo

Question 8: We would love _______ three cups of coffee.

A. have    B. to have    C. having    D. had

Đáp án: B

Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.

Dịch Chúng tôi muốn uống 3 tách café.

Question 9: Earl was one of the first American artists ___________ landscapes.

A. painting    B. painted    C. for painting     D. to paint

Đáp án: D

Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.

Dịch Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này.

Question 10: English is considered as one of our __________ languages.

A. strong-willed    B. foreign     C. talented    D. intelligent

Đáp án: B

Giải thích: foreign language: ngoại ngữ

Dịch Tiếng Anh được cho là một trong những ngoại ngữ của chúng ta.

Question 11: ___________ having a private tutor, he couldn’t get good marks at school

A. Because     B. Even though    C. Although     D. Despite

Đáp án: D

Giải thích: despite + Ving: mặc dù

Dịch Dù có gia sư riêng, anh ấy cũng không nhận được điểm cao ở trường.

Question 12: Please don’t ___________ when I am studying.

Quảng cáo

A. interrupt     B. realise    C. determine     D. ease

Đáp án: A

Giải thích: interrupt: làm gián đoạn, làm phiền

Dịch Đừng có làm phiền tôi khi đang học, làm ơn.

Question 13: I am sorry that I can't ________ your invitation.

A. take    B. accept     C. agree     D. have

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của ai

Dịch Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được.

Question 14: Who ________ the boss tell him that?

A. did hear    B. does hear    C. hears     D. heard

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gì

Dịch Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó?

Question 15: She had worked as a tourist guide before __________ a teaching career.

A. starting    B. start    C. to start     D. started

Đáp án: A

Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì

Dịch Cô ấy đã làm việc như một hướng dẫn viên du lịch trước khi bắt đầu sự nghiệp giảng dạy.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-3-peoples-background.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên