Tiếng Anh 11 Bright Unit 4c Listening trang 48
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4c Listening trang 48 trong Unit 4: Preserving World Heritage sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4c.
Tiếng Anh 11 Bright Unit 4c Listening trang 48
Sequencing (Sắp xếp thứ tự)
1 (trang 48 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Listen to an interview about a visit to the Pyramids of Giza, a World Heritage Site. Put the places (A-F) the speakers mention in the correct order. There is one example. (Nghe cuộc phỏng vấn về chuyến viếng thăm Kim tự tháp Giza, Di sản Thế giới. Sắp xếp các địa điểm (A-F) mà người nói đề cập theo đúng thứ tự. Có một ví dụ.)
Track 2.06
A. Valley Temple of Khafre
B. Western Cemetery
C - 1: Great Pyramid of the Pharaoh Khufu
D. Pyramid of Khafre
E. Pyramid of Menkaure
F. The Sphinx
Đáp án:
A - 4 |
B - 3 |
C - 1 |
D - 2 |
E - 6 |
F - 5 |
Nội dung bài nghe:
Woman: The Pyramids of Giza is one of the most visited World Heritage Sites. Tell us about your trip there Gordon.
Man: Well, as I entered the site, there’s front of me was the Great Pyramid of the Pharaoh Khufu. It was so crowded, it was difficult to walk around and impossible to get a good picture.
Woman: Can you go inside The Pyramid?
Man: Yes, I went to the small group, then I went to the Pyramid of Khafre and I passed by the Western Cemetery to see other tombs.
Woman: Where do you go next?
Man: Well, I was very excited to go to the Valley Temple of Khafre because it is an excellent example of the trip in architecture. The temple once had the many statues of pharaoh and there is a long hallway that leads to the pyramid.
Woman: What did you think of The Sphinx?
Man: I was really hoping to get a photo next to The Sphinx. I tried to go nearest but it was not possible. In order to protect this huge monument for more damage, there is a gate around it. I also visited the Pyramid of Menkaure and took a camp a while.
Woman: What a great trip!
Hướng dẫn dịch:
Nữ: Kim tự tháp Giza là một trong những Di sản Thế giới được ghé thăm nhiều nhất. Hãy cho chúng tớ biết về chuyến đi của cậu tới đó Gordon.
Nam: Chà, khi tớ bước vào địa điểm, trước mặt tớ là Kim tự tháp vĩ đại của Pharaoh Khufu. Nó rất đông đúc, rất khó để đi bộ xung quanh và không thể có được một bức ảnh đẹp.
Nữ: Cậu có thể vào bên trong Kim tự tháp không?
Nam: Vâng, tớ đã đi đến một nhóm nhỏ, sau đó tớ đến Kim tự tháp Khafre và tớ đi ngang qua Nghĩa trang phía Tây để xem những ngôi mộ khác.
Nữ: Cậu sẽ đi đâu tiếp theo?
Nam: Chà, tớ rất háo hức được đến Đền thờ Thung lũng Khafre vì đó là một ví dụ tuyệt vời về chuyến đi về kiến trúc. Ngôi đền từng có nhiều bức tượng pharaoh và có một hành lang dài dẫn đến kim tự tháp.
Nữ: Cậu nghĩ gì về The Sphinx?
Nam: Tớ đã thực sự hy vọng có được một bức ảnh bên cạnh The Sphinx. Tớ đã cố gắng đến gần nhất nhưng không được. Để bảo vệ tượng đài khổng lồ này khỏi bị hư hại nhiều hơn, có một cánh cổng bao quanh nó. Tớ cũng đã đến thăm Kim tự tháp Menkaure và cắm trại một thời gian.
Nữ: Thật là một chuyến đi tuyệt vời!
2 (trang 48 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Listen again. For questions (1-3) choose the best answer (A, B, C or D). (Nghe lại. Đối với các câu hỏi (1-3), hãy chọn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D).)
Track 2.06
1. What does Gordon say about his visit to the Great Pyramid of the Pharaoh Khufu?
A. It was empty inside.
B. It was easy to walk around it.
C. He couldn't take a good photo of it.
D. He took a small tour of the outside.
2. Gordon went to the Valley Temple of Khafre to see ____ .
A. its architecture
B. an ancient tomb
C. statues of the pharaoh
D. its long hallway
3. How did Gordon feel about the Sphinx?
A. He was disappointed that he couldn't get close to it.
B. He was impressed by its huge size.
C. He was surprised by how damaged it was.
D. He was excited about the picture he took with it.
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. A |
Giải thích:
1. Thông tin: It was so crowded, it was difficult to walk around and impossible to get a good picture. (Nó rất đông đúc, rất khó để đi bộ xung quanh và không thể có được một bức ảnh đẹp.)
2. Thông tin: Well, I was very excited to go to the Valley Temple of Khafre because it is an excellent example of the trip in architecture. (Chà, tớ rất háo hức được đến Đền thờ Thung lũng Khafre vì đó là một ví dụ tuyệt vời về chuyến đi về kiến trúc.)
3. Thông tin: I was really hoping to get a photo next to The Sphinx. I tried to go nearest but it was not possible. (Tớ đã thực sự hy vọng có được một bức ảnh bên cạnh The Sphinx. Tớ đã cố gắng đến gần nhất nhưng không được.)
Hướng dẫn dịch:
1. Gordon nói gì về chuyến thăm Kim Tự Tháp của Pharaoh Khufu? - Anh ấy không thể chụp một bức ảnh đẹp về nó.
2. Gordon đã đến Đền thờ Thung lũng Khafre để xem ____. - kiến trúc của nó
3. Gordon cảm thấy thế nào về tượng Nhân sư? - Anh ấy thất vọng vì không thể đến gần nó.
3 (trang 48 SGK Tiếng Anh 11 Bright): You are going to listen to a teacher talking about a volunteer programme. Read the advert. What type of word is missing in each gap? (Bạn sẽ nghe một giáo viên nói về một chương trình tình nguyện. Đọc quảng cáo. Loại từ nào còn thiếu trong mỗi chỗ trống?)
Đáp án:
1. noun
2. noun
3. adjective
4. noun
5. noun
Giải thích:
1. noun (sau “a/an” thường là một danh từ)
2. noun (giữa “the” với “of” là danh từ)
3. adjective (trước danh từ "day" cần tính từ)
4. noun (giữa 2 giới từ cần danh từ)
5. noun (sau tính từ "local" cần danh từ)
4 (trang 48 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Listen and fill in the gaps (1-5) in Exercise 3. Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer. (Nghe và điền vào chỗ trống (1-5) trong Bài tập 3. Viết MỘT TỪ VÀ/HOẶC MỘT SỐ cho mỗi câu trả lời.)
Track 2.07
Đáp án:
1. earthquake |
2. heritage |
3. one |
4. families |
5. transport |
Nội dung bài nghe:
Hello students! I would like to tell you about our volunteer program at the Prambanan Temple Complex in Indonesia this summer. As many of you know, the temple is a World Heritage Site. It is from the 10th century and there are 240 temples on the site. It is important to protect this site as it is an excellent example of Indonesian religion and art history. In 2006, an earthquake damaged many of the temples on the site and we are now working on repairs. We need volunteers that can help find, clean and repair stones from the temples. Volunteers also help students at local schools learn about the heritage of the site. As soon as volunteers arrive, they will participate in the training program for one day to learn about the history of the site and how to help with repairs. In order to keep the cost low, volunteers will stay with local families in the nearby villages instead of hotels. In the time off, volunteers can enjoy the local festival and visit our historical site. For each volunteer, the cost is $260 which pays for food, accommodation and local transport. Does anyone have any questions about the program?
Hướng dẫn dịch:
Chào các em! Tôi muốn nói cho các em nghe về chương trình tình nguyện của chúng tôi tại Khu phức hợp Đền Prambanan ở Indonesia vào mùa hè này. Như nhiều em đã biết, ngôi đền là một Di sản Thế giới. Đó là từ thế kỷ thứ 10 và có 240 ngôi đền trên trang địa danh. Điều quan trọng là phải bảo vệ địa điểm này vì đây là một ví dụ tuyệt vời về tôn giáo và lịch sử nghệ thuật của Indonesia. Vào năm 2006, một trận động đất đã làm hư hại nhiều ngôi chùa trong khu vực và chúng tôi hiện đang tiến hành sửa chữa. Chúng tôi cần những tình nguyện viên có thể giúp tìm, làm sạch và sửa chữa đá từ các ngôi đền. Các tình nguyện viên cũng giúp học sinh tại các trường học địa phương tìm hiểu về di sản của địa điểm. Ngay khi các tình nguyện viên đến, họ sẽ tham gia chương trình đào tạo trong một ngày để tìm hiểu về lịch sử của địa điểm và cách giúp sửa chữa. Để giữ chi phí thấp, các tình nguyện viên sẽ ở với các gia đình địa phương ở những ngôi làng gần đó thay vì ở khách sạn. Trong thời gian nghỉ, các tình nguyện viên có thể thưởng thức lễ hội địa phương và tham quan di tích lịch sử của chúng tôi. Đối với mỗi tình nguyện viên, chi phí là $260 để chi trả cho thực phẩm, chỗ ở và phương tiện đi lại tại địa phương. Có ai có bất kỳ câu hỏi về chương trình không nhỉ?
Fun time (trang 48 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Look at the picture. Circle the correct phrasal verb. (Nhìn vào bức tranh. Khoanh tròn cụm động từ đúng.)
Mia: That's the strange man who is coming along/coming out with us on the tour of the ancient city.
Leo: Actually, he's the tour guide!
Đáp án:
Mia: That's the strange man who is coming along with us on the tour of the ancient city.
Leo: Actually, he's the tour guide!
Giải thích:
- come along: to go somewhere with someone (đi đâu đó với ai)
- come out: to become known or be made public (trở nên phổ biến/công khai)
Hướng dẫn dịch:
Mia: That's the strange man who is coming along with us on the tour of the ancient city. (Đó là người đàn ông kỳ lạ đi cùng chúng ta trong chuyến tham quan thành phố cổ.)
Leo: Actually, he's the tour guide! (Thực ra, anh ấy là hướng dẫn viên du lịch!)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems
- Tiếng Anh 11 B
- Tiếng Anh 11 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- Tiếng Anh 11 Bright C
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều