Tiếng Anh 11 Unit 6 trang 151, 152 Grammar Reference - Explore New Worlds 11
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 11 trang 151, 152 Grammar Reference trong Unit 6: Transitions Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6.
Tiếng Anh 11 Unit 6 trang 151, 152 Grammar Reference - Explore New Worlds 11
Lesson A
A (trang 151 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Which action happened first? Write 1 and 2. (Hành động nào xảy ra trước? Viết 1 và 2)
1. Susy had just graduated (_____) when she moved to Mexico City (_____).
2. By the time Jon went to elementary school (_____), he had already learned to read and write by himself (_____).
3. Zara went to Chile on an exchange program (_____) because she had studied Spanish in high school (_____).
4. I had known Max for a year (_____) before | realized he spoke four languages (_____).
Đáp án:
1. Susy had just graduated (1) when she moved to Mexico City (2).
2. By the time Jon went to elementary school (2), he had already learned to read and write by himself (1).
3. Zara went to Chile on an exchange program (2) because she had studied Spanish in high school (1).
4. I had known Max for a year (1) before I realized he spoke four languages (2).
Giải thích:
QKHT: had + just + PII: hành động đã xảy ra trước trong QK
QKĐ: S + V2: hành động xảy ra sau trong QK
Hướng dẫn dịch:
1. Susy vừa tốt nghiệp (1) khi cô ấy chuyển đến Thành phố Mexico (2).
2. Khi Jon học tiểu học (2), cậu ấy đã tự học đọc và viết (1).
3. Zara đến Chile theo chương trình trao đổi (2) vì cô ấy đã học tiếng Tây Ban Nha ở trường trung học (1).
4. Tôi đã biết Max được một năm (1) trước khi tôi nhận ra anh ấy nói được bốn thứ tiếng (2).
B (trang 151 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write the correct form of the verbs in parentheses. (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. I ____________ a career in design, but I _____________ to change to teaching. (choose; decide)
2. The exam ____________ when the fire alarm ___________. (just start; ring)
3. By the time the teacher ___________ , the students ___________ the classroom (arrive; already leave)
4. Linh ____________ as a construction worker for 10 years before he ___________ an architect. (work; become)
Đáp án:
1. I chose a career in design, but I decided to change to teaching.
2. The exam had just started when the fire alarm rang.
3. By the time the teacher arrived, the students had already left the classroom.
4. Linh had worked as a construction worker for 10 years before he became an architect.
Giải thích:
1. decide to V: quyết định làm gì
2. QKHT: had + just + PII: hành động đã xảy ra trước trong QK
QKĐ: S + V2: hành động xảy ra sau trong QK
3. By the time + QKĐ, QKHT
4. QKHT: had + just + PII: hành động đã xảy ra trước trong QK
QKĐ: S + V2: hành động xảy ra sau trong QK
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi chọn nghề thiết kế nhưng lại quyết định chuyển sang dạy học.
2. Kỳ thi vừa bắt đầu thì chuông báo cháy vang lên.
3. Khi giáo viên đến thì học sinh đã rời khỏi lớp học.
4. Linh làm công nhân xây dựng 10 năm trước khi trở thành kiến trúc sư.
Lesson C
C (trang 152 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write questions with the adjectives and adverbs in parentheses. Then, give an answer to the questions like the examples in the chart above. (Viết câu hỏi với các tính từ và trạng từ trong ngoặc đơn. Sau đó, đưa ra câu trả lời cho các câu hỏi giống như các ví dụ trong biểu đồ trên)
1. How fast can you run? (fast)
I can run a kilometer in 5 minutes.
2. How ______________________? (happy)
3. How ______________________ exercise? (often)
4. How ______________________ play tennis? (well)
5. How ______________________ your grandmother? (youthful)
Đáp án:
1. How fast can you run? (fast)
I can run a kilometer in 5 minutes.
2. How happy are you? (happy)
I am very happy today.
3. How often do you exercise? (often)
I exercise three times a week.
4. How well do you play tennis? (well)
I play tennis fairly well.
5. How youthful is your grandmother? (youthful)
My grandmother is very youthful for her age
Giải thích:
1. can + V nguyên thể: có thể làm gì
2. tobe + adj: diễn tả cảm xúc, tính chất
3. số TT + times + a week: diễn tả số lần trong tuần
4. play sth well: chơi cái gì giỏi
5. S + tobe + adj + for sth: ai đó như thế nào so với cái gì
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể chạy nhanh đến mức nào?
Tôi có thể chạy một km trong 5 phút.
2. Bạn hạnh phúc đến mức nào?
Hôm nay tôi rất hạnh phúc.
3. Bạn tập thể dục bao lâu một lần?
Tôi tập thể dục ba lần một tuần.
4. Bạn chơi quần vợt giỏi đến mức nào?
Tôi chơi quần vợt khá giỏi.
5. Bà của bạn trẻ trung thế nào?
Bà tôi rất trẻ so với tuổi của bà
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6: Transitions hay khác:
Tiếng Anh 11 Unit 6A: Talk about Different Stages in Your Life (trang 64, 65)
Tiếng Anh 11 Unit 6B: Talk about the Best Age to Do Something (trang 66, 67)
Tiếng Anh 11 Unit 6C: Ask Questions to Get More Information (trang 68, 69)
Tiếng Anh 11 Unit 6D: Discuss Changes Caused by Technology (trang 70)
Tiếng Anh 11 Unit 6E: Describe an Important Transition in Your Life (trang 72, 73)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Things that Matter
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Conservation
- Tiếng Anh 11 Unit 9: Life Now and in The Past
- Tiếng Anh 11 Unit 10: Travel
- Tiếng Anh 11 Unit 11: Careers
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Explore New Worlds
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều