Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 4 Lesson 9 (trang 56, 57)



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 3 Lesson 9 trang 56, 57 trong Unit 4: Move your body Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 4 Lesson 9 (trang 56, 57)

Quảng cáo

1 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and write (Nghe và viết)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 4 Lesson 9 (trang 56, 57)

Đáp án:

1. I've got three arms.

I've got six hands.

I've got two heads.

2. I've got four legs.

Quảng cáo

I've got five feet.

I've got ten toes.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có ba cánh tay.

Tớ có sáu bàn tay.

Tớ có hai cái đầu.

2. Tớ có bốn chân.

Tớ có năm bàn chân.

Tôi có mười ngón chân.

2 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 4 Lesson 9 (trang 56, 57)

Quảng cáo

Đáp án:

a. 4

b. 1

c. 2

d. 3

Nội dung bài nghe:

1. Touch your head.

2. Don't bend your knees.

3. Move your arms.

4. Stretch your legs.

Hướng dẫn dịch:

1. Chạm vào đầu của bạn.

2. Không uốn cong đầu gối của bạn.

3. Di chuyển cánh tay của bạn.

4. Duỗi chân.

3 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Write the word. Then say (Viết từ. Sau đó nói)

Quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 4 Lesson 9 (trang 56, 57)

Đáp án:

1. bend

2. stretch

3. touch

4. stamp

Hướng dẫn dịch:

1. Uốn cong đầu gối của bạn.

2. Duỗi chân.

3. Chạm vào ngón chân bạn.

4. Dậm chân.

4 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and tick (V) the box (Nghe và tích vào hộp)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 4 Lesson 9 (trang 56, 57)

Đáp án:

1. b

2. b

3. c

4. b

Nội dung bài nghe:

1.

Man: Look at me. I've got blue legs.

Boy: What colour is your tummy?

Man: It's brown.

2.

Woman: Look at me. I've got a yellow body and a yellow head.

Boy: What colour are your arms?

Woman: They're pink.

Boy: What colour are your legs?

Woman: They're pink, too.

3.

Man: Look at me. I've got three hands and six fingers.

Girl: How many feet have you got?

Man: I've got four feet.

4.

Woman: Look at me. I've got a brown head and two brown arms.

Boy: What colour is your tummy?

Woman: My tummy is purple.

Boy: What colour are your legs?

Woman: My legs are brown and my feet are red.

Hướng dẫn dịch:

1.

Người đàn ông: Nhìn tôi này. Tôi có đôi chân xanh.

Cậu bé: Bụng của bạn màu gì?

Người đàn ông: Nó màu nâu.

2.

Người phụ nữ: Nhìn tôi này. Tôi có một cơ thể màu vàng và một cái đầu màu vàng.

Cậu bé: Cánh tay của bạn màu gì?

Người phụ nữ: Chúng màu hồng.

Cậu bé: Đôi chân của bạn màu gì?

Người phụ nữ: Chúng cũng màu hồng.

3.

Người đàn ông: Nhìn tôi này. Tôi có ba bàn tay và sáu ngón tay.

Cô bé: Bạn có bao nhiêu chân?

Người đàn ông: Tôi có bốn feet.

4.

Người phụ nữ: Nhìn tôi này. Tôi có một cái đầu màu nâu và hai cánh tay màu nâu.

Cậu bé: Bụng của con màu gì?

Người phụ nữ: Bụng của tôi màu tím.

Cậu bé: Đôi chân của bạn màu gì?

Người phụ nữ: Chân của tôi màu nâu và bàn chân của tôi màu đỏ.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Move your body hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 English Discovery.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên