Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 12: Jobs phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 12 Grammar (có đáp án)
Question 1. Choose the correct answer.
Quảng cáo
What's ______ job? He's a worker.
A. her
B. his
C. your
D. my
Đáp án đúng: A
Giải thích: "He's a worker." → Câu hỏi đang hỏi về công việc của anh ấy, nên dùng "his" (của anh ấy).
Dịch nghĩa: Công việc của anh ấy là gì? Anh ấy là một công nhân.
Question 2. Choose the correct answer.
Is he a teacher? No, he ______
A. do
B. does
C. is
D. isn't
Đáp án đúng: D
Giải thích: Câu hỏi "Is he a teacher?" (Anh ấy có phải là giáo viên không?) là câu hỏi Yes/No, khi trả lời phủ định, ta dùng "No, he isn't."
Dịch nghĩa: Anh ấy có phải là giáo viên không? Không, anh ấy không phải.
Quảng cáo
Question 3. Choose the correct answer.
______ is her job? She is a nurse.
A. old
B. what
C. how
D. how old
Đáp án đúng: B
Giải thích: "What is her job?" là cấu trúc đúng để hỏi về nghề nghiệp của ai đó.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là một y tá.
Question 4. Choose the correct answer.
What is your mother's job? She is ______ nurse.
A. some
B. the
C. an
D. a
Đáp án đúng: D
Giải thích: "Nurse" bắt đầu bằng một phụ âm (n), nên phải dùng "a".
Dịch nghĩa: Mẹ của bạn làm nghề gì? Bà ấy là một y tá.
Question 5. Choose the correct answer.
Quảng cáo
She is my sister. ______ job is a farmer.
A. She
B. I
C. He
D. Her
Đáp án đúng: D
Giải thích: "Her job is a farmer." (Công việc của cô ấy là nông dân) → Cần dùng "Her" (của cô ấy) để chỉ sở hữu.
Dịch nghĩa: Cô ấy là chị gái của tớ. Công việc của cô ấy là nông dân.
Question 6. Choose the correct answer.
Is she a singer? - Yes, she ______
A. is
B. isn't
C. does
D. do
Đáp án đúng: D
Giải thích: Câu hỏi "Is she a singer?" (Cô ấy có phải là ca sĩ không?) là câu hỏi Yes/No với động từ "to be". Khi trả lời khẳng định, ta dùng "Yes, she is."
Dịch nghĩa: Cô ấy có phải là ca sĩ không? - Vâng, cô ấy là ca sĩ.
Question 7. Choose the correct answer.
Is he a doctor? - Yes, he _____
A. is
B. isn't
C. does
D. do
Đáp án đúng: A
Giải thích: Câu hỏi "Is he a doctor?" sử dụng động từ "to be" (is), nên câu trả lời khẳng định là "Yes, he is."
Dịch nghĩa: Anh ấy có phải là bác sĩ không? - Vâng, anh ấy là bác sĩ.
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct answer.
Are they engineers? - No, they _____
A. is
B. isn't
C. aren't
D. does
Đáp án đúng: C
Giải thích: Câu hỏi "Are they engineers?" dùng "are", nên câu trả lời phủ định phải là "No, they aren't."
Dịch nghĩa: Họ có phải là kỹ sư không? - Không, họ không phải.
Question 9. Choose the correct answer.
Is your father a policeman? - Yes, he _____
A. is
B. isn't
C. are
D. do
Đáp án đúng: A
Giải thích: Câu hỏi "Is your father a policeman?" sử dụng "is", nên câu trả lời khẳng định là "Yes, he is."
Dịch nghĩa: Bố của bạn có phải là cảnh sát không? - Vâng, ông ấy là cảnh sát.
Question 10. Choose the correct answer.
Are you a student? - No, I _____
A. am
B. am not
C. isn't
D. don't
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khi phủ định với "Are you...?", ta trả lời "No, I am not."
Dịch nghĩa: Bạn có phải là học sinh không? - Không, mình không phải.
Question 11. Choose the correct answer.
Is Linda a teacher? - No, she _____
A. is
B. isn't
C. aren't
D. doesn't
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu hỏi "Is Linda a teacher?" dùng "is", nên câu trả lời phủ định là "No, she isn't."
Dịch nghĩa: Linda có phải là giáo viên không? - Không, cô ấy không phải.
Question 12. Choose the correct answer.
What's ______ job? She is a doctor.
A. his
B. her
C. your
D. my
Đáp án đúng: B
Giải thích: "She is a doctor" → Câu hỏi đang hỏi về công việc của cô ấy, nên dùng "her" (của cô ấy).
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là bác sĩ.
Question 13. Choose the correct answer.
What is your father's job? He is ______ engineer.
A. a
B. an
C. the
D. some
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Engineer" bắt đầu bằng nguyên âm (e), nên phải dùng "an" thay vì "a".
Dịch nghĩa: Bố của bạn làm nghề gì? Ông ấy là một kỹ sư.
Question 14. Choose the correct answer.
Is she a nurse? - No, she ______.
A. is
B. don’t
C. does
D. isn't
Đáp án đúng: D
Giải thích: Câu hỏi "Is she a nurse?" là câu hỏi Yes/No với động từ "to be" (is). Khi trả lời phủ định, ta dùng "No, she isn't."
Dịch nghĩa: Cô ấy có phải là y tá không? - Không, cô ấy không phải.
Question 15. Choose the correct answer.
Are they teachers? - Yes, they ______.
A. are
B. is
C. aren't
D. do
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Câu hỏi "Are they teachers?" dùng động từ "are", nên câu trả lời khẳng định là "Yes, they are."
Dịch nghĩa: Họ có phải là giáo viên không? - Vâng, họ là giáo viên.
Question 16. Choose the correct answer.
What ______ your uncle do? - He is a policeman.
A. do
B. does
C. is
D. are
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu hỏi về công việc theo mẫu "What does + S + do?". Chủ ngữ "your uncle" (bác/chú của bạn) là ngôi thứ ba số ít, nên dùng "does".
Dịch nghĩa: Bác của bạn làm nghề gì? - Ông ấy là cảnh sát.
Question 17. Choose the correct answer.
What is your brother’s job? He is ______ pilot.
A. the
B. an
C. a
D. some
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Pilot" bắt đầu bằng một phụ âm (p) nên phải dùng "a".
Dịch nghĩa: Anh trai của bạn làm nghề gì? - Anh ấy là một phi công.
Question 18. Choose the correct answer.
Is your father a teacher? - Yes, he ______.
A. is
B. isn’t
C. does
D. aren’t
Đáp án đúng: A
Giải thích: Câu hỏi "Is father mother a teacher?" sử dụng "is", nên câu trả lời khẳng định phải là "Yes, he is."
Dịch nghĩa: Bố của bạn có phải là giáo viên không? - Vâng, ông ấy là giáo viên.
Question 19. Choose the correct answer.
What ______ your parents do? - They are doctors.
A. do
B. does
C. is
D. are
Đáp án đúng: A
Giải thích: Câu hỏi về nghề nghiệp theo mẫu "What do + S + do?". "Parents" (bố mẹ) là danh từ số nhiều, nên dùng "do".
Dịch nghĩa: Bố mẹ của bạn làm nghề gì? - Họ là bác sĩ.
Question 20. Choose the correct answer.
My aunt is a nurse. ______ job is very important.
A. His
B. Our
C. Their
D. Her
Đáp án đúng: D
Giải thích: "My aunt" (dì của tớ) là nữ, nên cần dùng "Her" (của cô ấy).
Dịch nghĩa: Dì của tớ là một y tá. Công việc của cô ấy rất quan trọng.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.