Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 62 - 63 Tập 1 hay nhất
Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 62 - 63 Tập 1 hay nhất
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Bài nghe:
i | it | What colour is it? |
o | orange | It's orange |
2. Listen and write. (Nhìn và viết).
Bài nghe:
1. it
2. orange
Nội dung bài nghe:
1. It is my school bag.
2. My favourite colour is orange.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là cặp sách của tôi.
2. Màu sắc yêu thích của tôi là màu cam.
3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Bài nghe:
What colour is it?
What colour is it?
It's red. It's red.
What colour is it?
It's green. It's green.
What colour is it?
It's orange. It's orange.
What colour are they? They're blue. They're blue.
What colour are they? They're brown. They're brown.
What colour are they? They're black. They're black.
Hướng dẫn dịch:
Nó màu gì?
Nó màu gì? Nó màu đỏ. Nó màu đỏ.
Nó màu gì? Nó màu xanh lá. Nó màu xanh lá.
Nó màu gì? Nó màu cam. Nó màu cam.
Chúng màu gì? Chúng màu xanh da trời. Chúng màu xanh da trời.
Chúng màu gì? Chúng màu nâu. Chúng màu nâu.
Chúng màu gì? Chúng màu đen. Chúng màu đen.
4. Read and match. (Đọc và nối).
1 - c: Is that your school bag?
Yes, it is.
2 - d: What colour is it?
It's black.
3 - a: Are these your rubbers?
Yes, they are.
4 - b: What colour are they?
They're green.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó có phải là cặp sách của bạn không? - Vâng, đúng vậy.
2. Nó có màu gì? - Nó đen.
3. Đây là những cục tẩy của bạn? - Vâng, đúng vậy.
4. Chúng có màu gì? - Chúng màu xanh.
5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn).
(1) green | (2) desk | (3) they |
(4) pens | (5) colour |
Hướng dẫn dịch:
Đây là chiếc cặp của tôi. Nó màu xanh lá cây. Đó là chiếc bàn học của tôi. Nó màu nâu. Đây là những quyển sách của tôi. Chúng màu xanh da trời. Đó là những chiếc bút viết của tôi. Chúng màu đen. Và chiếc cặp của bạn màu gì?
6. Project. (Dự án.)
Tô màu cầu vồng. Nói về chúng cho các bạn nghe.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:
Unit 9 Từ vựng Tiếng Anh 3: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Unit 9 Lesson 1 trang 58-59 Tiếng Anh 3: 1. Look, listen and repeat...; 2. Point and say....
Unit 9 Lesson 2 trang 60-61 Tiếng Anh 3: 1. Look, listen and repeat...; 2. Point and say....
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
- Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
- Lớp 3 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CD