Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72) trong Unit 5: Getting Around sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5.
Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)
A (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Go straight (v): Đi thẳng
Go over (v): Đi qua
Traffic lights (n): Đèn giao thông
Corner (n): Góc đường
Bridge (n): Cây cầu
On the left: Phía bên trái
On the right: Phía bên phải
2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Heads up. What’s missing?)
Cách chơi:
Trên bảng có gắn ảnh của những từ vựng liên quan đến giao thông. Các bạn cúi mặt xuống, không được nhìn lén và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Khi ngẩng lên các bạn sẽ phải đoán xem cô giáo vừa giấu đi từ nào.
B (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tớ có thể đến bể bơi bằng đường nào?
Đi thẳng. Sau đó rẽ trái. Nó nằm ở bên phải.
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)
Đáp án:
1. go over |
2. corner |
3. bridge |
4. on the right |
Hướng dẫn dịch:
1. Rẽ trái. Rồi đi qua cầu. Nó ở phía bên trái.
2. Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở phía bên phải.
3. Đi thẳng qua đèn giao thông. Rồi đi qua cầu. Nó ở đối diện sân vận động.
4. Rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở bên phải. Nó ở bên cạnh thư viện.
C (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
traffic lights, tree
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
traffic lights (n): đèn giao thông
tree (n): cây cối
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Which way is Green Street?
Which way is Green Street?
Turn right at the traffic light.
Turn right at the traffic light.
Which way is Orange Street?
Which way is Orange Street?
Go straight at the traffic light.
Go straight at the traffic light.
Hướng dẫn dịch:
Đường Xanh đi hướng nào?
Đường Xanh đi hướng nào?
Rẽ phải ở đèn giao thông.
Rẽ phải ở đèn giao thông.
Đường Cam đi hướng nào?
Đường Cam đi hướng nào?
Đi thẳng ở chỗ đèn giao thông.
Đi thẳng ở chỗ đèn giao thông.
D (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Hi, Lucy. How do I get to the skatepark? I want to go skateboarding.
Lucy: Go straight. Then, turn left at the traffic lights. It’s opposite the stadium.
Alfie: Great. Do you want to come?
Lucy: Yes, sure.
2.
Alfie: I want to see some animals. How do I get to the zoo?
Lucy: Go over the bridge. Then, turn left at the corner. It’s next to the market.
Alfie: OK. Thanks. Do you want to come?
Lucy: No, thanks.
3.
Alfie: Hi, Tom.
Tom: Hi, Alfie.
Alfie: I’m at the zoo. How do I get to the water park?
Tom: Turn left at the traffic lights. Then, go straight. It’s on the right .
Alfie: Thanks. Do you want to come?
Tom: Sure.
4.
Alfie: Hmm. I want to read a book. How do I get to the library?
Tom: Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s on the right. Lucy is at the library, too.
Alfie: Great.
…
Lucy: Huh?.. Oh, hi, Alfie.
Alfie: Hi, Lucy.
Everyone: Shhh…
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Chào Lucy. Làm thế nào để tớ đến được sân trượt ván? Tớ muốn trượt ván.
Lucy: Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở đối diện sân vận động.
Alfie: Tuyệt. Bạn có muốn đi không?
Lucy: Ừ, được.
2.
Alfie: Tớ muốn xem những con vật. Làm thế nào để tớ đến được sở thú?
Lucy: Đi qua cầu. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở bên cạnh chợ.
Alfie: OK. Cảm ơn nhé. Bạn có muốn đi cùng không?
Lucy: Không, cảm ơn nha.
3.
Alfie: Chào, Tom.
Tom: Chào, Alfie.
Alfie: Tớ đang ở sở thú. Làm thế nào để tớ đến được công viên nước?
Tom: Rẽ trái ở đèn giao thông. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên phải.
Alfie: Cảm ơn. Bạn có muốn đi cùng không?
Tom: Tất nhiên rồi.
4.
Alfie: Hmm. Tớ muốn đọc một cuốn sách. Làm thế nào để tớ đến được thư viện?
Tom: Đi thẳng ở đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở bên phải. Lucy cũng đang ở thư viện đó.
Alfie: Tuyệt.
…
Lucy: Hả?.. Ồ chào Alfie.
Alfie: Chào Lucy.
Mọi người: Suỵt…
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. traffic lights |
2. corner |
3. on the right |
4. Go straight |
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Hi, Lucy. How do I get to the skatepark? I want to go skateboarding.
Lucy: Go straight. Then, turn left at the traffic lights. It’s opposite the stadium.
Alfie: Great. Do you want to come?
Lucy: Yes, sure.
2.
Alfie: I want to see some animals. How do I get to the zoo?
Lucy: Go over the bridge. Then, turn left at the corner. It’s next to the market.
Alfie: OK. Thanks. Do you want to come?
Lucy: No, thanks.
3.
Alfie: Hi, Tom.
Tom: Hi, Alfie.
Alfie: I’m at the zoo. How do I get to the water park?
Tom: Turn left at the traffic lights. Then, go straight. It’s on the right .
Alfie: Thanks. Do you want to come?
Tom: Sure.
4.
Alfie: Hmm. I want to read a book. How do I get to the library?
Tom: Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s on the right. Lucy is at the library, too.
Alfie: Great.
…
Lucy: Huh?.. Oh, hi, Alfie.
Alfie: Hi, Lucy.
Everyone: Shhh…
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Chào Lucy. Làm thế nào để tớ đến được sân trượt ván? Tớ muốn trượt ván.
Lucy: Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở đối diện sân vận động.
Alfie: Tuyệt. Bạn có muốn đi không?
Lucy: Ừ, được.
2.
Alfie: Tớ muốn xem những con vật. Làm thế nào để tớ đến được sở thú?
Lucy: Đi qua cầu. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở bên cạnh chợ.
Alfie: OK. Cảm ơn nhé. Bạn có muốn đi cùng không?
Lucy: Không, cảm ơn nha.
3.
Alfie: Chào, Tom.
Tom: Chào, Alfie.
Alfie: Tớ đang ở sở thú. Làm thế nào để tớ đến được công viên nước?
Tom: Rẽ trái ở đèn giao thông. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên phải.
Alfie: Cảm ơn. Bạn có muốn đi cùng không?
Tom: Tất nhiên rồi.
4.
Alfie: Hmm. Tớ muốn đọc một cuốn sách. Làm thế nào để tớ đến được thư viện?
Tom: Đi thẳng ở đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở bên phải. Lucy cũng đang ở thư viện đó.
Alfie: Tuyệt.
…
Lucy: Hả?.. Ồ chào Alfie.
Alfie: Chào Lucy.
Mọi người: Suỵt…
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. How do I get to the school?
Turn left. Then, go straight at the traffic lights. It’s next to the zoo.
2. How do I get to the park?
Turn left. Then, go over the bridge. It’s opposite the library.
3. How do I get to the swimming pool?
Turn right. Then, turn left at the corner. It’s on the right.
4. How do I get to the park?
Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s next to the zoo.
5. How do I get to the stadium?
Go over the bridge. Then turn left. It’s opposite the library.
6. How do I get to the school?
Turn right. Then, go straight. It’s on the left.
Giải thích:
Cấu trúc hỏi đường: How do I get to + địa điểm? (Làm thế nào để tớ đến được…?)
Đáp án:
1. Làm thế nào để đi đến trường học?
Rẽ trái. Rồi đi thẳng ở chỗ đèn giao thông. Nó ở cạnh sở thú.
2. Làm thế nào để tớ đến được công viên?
Rẽ trái. Rồi đi qua cầu. Nó ở đối diện thư viện.
3. Làm thế nào để tớ đến được bể bơi?
Rẽ phải. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở bên phải.
4. Làm thế nào để tớ đến được công viên?
Đi thẳng ở chỗ đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở cạnh sở thú.
5. Làm thế nào để tớ đến được sân vận động?
Đi qua cầu. Sau đó rẽ trái. Nó ở đối diện thư viện.
6. Làm thế nào để tớ đến được trường học?
Rẽ phải. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên trái.
F(trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Ask for directions. (Hỏi xin chỉ đường.)
Gợi ý:
Sử dụng cấu trúc hỏi xin chỉ đường và các từ vựng thuộc chủ điểm phương hướng và vị trí:
How do I get to + địa điểm? (Làm thế nào để tớ đến được…?)
turn left (v. phr): rẽ trái
turn right (v. phr): rẽ phải
go over (phr.v): đi qua
go ahead: đi thẳng
on the left: ở bên trái
on the right: ở bên phải
next to (prep): bên cạnh
opposite (prep): đối diện
between (prep): ở giữa
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5: Getting Around hay, chi tiết khác:
Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 5 Culture (trang 73, 74, 75 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 5 Review and Practice (trang 76, 77 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)