Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Art (trang 87, 88, 89)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lớp 4 Art (trang 87, 88, 89) trong Unit 6: Describing People sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.
Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Art (trang 87, 88, 89)
A (trang 87 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Handsome (adj): Đẹp trai/ điển trai
Pretty (adj): Xinh đẹp
Cute (adj): Dễ thương
Young (adj): Trẻ
Old (adj): Già
2. Play Guess. (Chơi trò chơi Đoán.)
Cách chơi:
Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng đã học, được đánh số theo thứ tự. Học sinh ở dưới được quan sát và cần cố gắng ghi nhớ vị trí của những hình ảnh này. Giáo viên lật mặt trái của tấm ảnh lại. Các bạn phải đoán được tấm ảnh minh họa tương ứng với con số mà giáo viên đọc.
B (trang 87 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Anh trai của bạn trông như thế nào?
Anh ấy trẻ và đẹp trai.
2. Look and match. Practice. (Nhìn và nối. Thực hành.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ông của bạn trông như thế nào?
B: Ông tớ già và đẹp lão.
2. A: Bố của bạn trông như thế nào?
B: Bố tớ điển trai và cao.
3. A: Chị gái của bạn trông như thế nào?
B: Chị tớ xinh và gầy.
4. A: Bạn của bạn trông như thế nào?
B: Bạn ấy trẻ và dễ thương.
C (trang 88 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
Đáp án:
1. True |
2. False |
3. False |
4. True |
5. True |
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Michael. Đây là bức tranh vẽ ông của tớ. Ông tớ đã già rồi. Ông có đôi mắt xanh. Ông có mũi và miệng nhỏ. Ông có mái tóc bạc, ngắn. Ông cao và đẹp lão. Tớ yêu ông bởi vì ông rất tốt bụng.
1. Tên của bạn nam là Michael.
2. Người đàn ông trong bức tranh là bố của bạn ấy.
3. Người đàn ông trong bức tranh có chiếc mũi to.
4. Người đàn ông trong bức tranh cao.
5. Người đàn ông trong bức tranh rất tốt bụng.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name’s Michael. This is a picture of my grandfather. He is old. He has blue eyes. He has a small nose and a small mouth. He has short, gray hair. He is tall and handsome. I love my grandfather because he is nice.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Michael. Đây là bức tranh vẽ ông của tớ. Ông tớ đã già rồi. Ông có đôi mắt xanh. Ông có mũi và miệng nhỏ. Ông có mái tóc bạc, ngắn. Ông cao và đẹp lão. Tớ yêu ông bởi vì ông rất tốt bụng.
D (trang 88 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Becky: Hi Ashley! That’s a nice picture.
Ashley: Thanks, Becky. It’s a picture of my mother and father.
Becky: Your father is handsome.
Ashley: Thanks. He has brown eyes and short, black hair.
Becky: Your mother is pretty, too.
Ashley: Yes, she is. She has big, blue eyes and long, blond hair.
Ashley: What does your father look like, Becky?
Becky: My father is old. He has long, curly hair and a big nose.
Ashley: Is your mother old?
Becky: No, she isn’t. She’s young and pretty. She has straight, black hair.
Hướng dẫn dịch:
Becky: Chào Ashley! Bức ảnh đẹp đó.
Ashley: Cảm ơn bạn, Becky. Đây là bức ảnh bố và mẹ tớ.
Becky: Bố của bạn điển trai nhỉ.
Ashley: Cảm ơn bạn. Ông ấy có đôi mắt nâu và mái tóc đen, ngắn.
Becky: Mẹ của bạn cũng đẹp lắm.
Ashley: Ừ đúng vậy. Bà ấy có đôi mắt xanh to và mái tóc vàng, dài.
Ashley: Bố của bạn trông như thế nào, Becky?
Becky: Bố tớ già rồi. Ông ấy có mái tóc dài xoăn và chiếc mũi lớn.
Ashley: Mẹ bạn có già không?
Becky: Không. Mẹ tớ trẻ và đẹp. Bà ấy có mái tóc đen, thẳng.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. handsome |
2. pretty |
3. old |
4. black |
Nội dung bài nghe:
Becky: Hi Ashley! That’s a nice picture.
Ashley: Thanks, Becky. It’s a picture of my mother and father.
Becky: Your father is handsome.
Ashley: Thanks. He has brown eyes and short, black hair.
Becky: Your mother is pretty, too.
Ashley: Yes, she is. She has big, blue eyes and long, blond hair.
Ashley: What does your father look like, Becky?
Becky: My father is old. He has long, curly hair and a big nose.
Ashley: Is your mother old?
Becky: No, she isn’t. She’s young and pretty. She has straight, black hair.
Hướng dẫn dịch:
Becky: Chào Ashley! Bức ảnh đẹp đó.
Ashley: Cảm ơn bạn, Becky. Đây là bức ảnh bố và mẹ tớ.
Becky: Bố của bạn điển trai nhỉ.
Ashley: Cảm ơn bạn. Ông ấy có đôi mắt nâu và mái tóc đen, ngắn.
Becky: Mẹ của bạn cũng đẹp lắm.
Ashley: Ừ đúng vậy. Bà ấy có đôi mắt xanh to và mái tóc vàng, dài.
Ashley: Bố của bạn trông như thế nào, Becky?
Becky: Bố tớ già rồi. Ông ấy có mái tóc dài xoăn và chiếc mũi lớn.
Ashley: Mẹ bạn có già không?
Becky: Không. Mẹ tớ trẻ và đẹp. Bà ấy có mái tóc đen, thẳng.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Đáp án:
1. sister |
2. young |
3. big |
4. small |
5. cute |
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Quỳnh Vy. Đây là tranh về em gái tớ. Em ấy còn nhỏ. Em ấy có đôi mắt to màu nâu. Em ấy có mũi và miệng nhỏ. Em ấy có mái tóc đen dài. Em ấy thấp và xinh xắn. Tớ yêu em gái tớ vì em ấy tốt bụng và dễ thương.
1. Đó là bức tranh về em gái của cô ấy.
2. Cô bé trong bức tranh vẫn còn nhỏ.
3. Cô bé trong bức tranh có đôi mắt to.
4. Cô bé trong bức tranh có chiếc mũi nhỏ.
5. Cô bé trong bức tranh rất dễ thương.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name’s Quỳnh Vy. This is a picture of my sister. She’s young. She has big, brown eyes. She has a small nose and a small mouth. She has long, black hair. She is short and pretty. I love my sister because she’s nice and cute.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Quỳnh Vy. Đây là tranh về em gái tớ. Em ấy còn nhỏ. Em ấy có đôi mắt to màu nâu. Em ấy có mũi và miệng nhỏ. Em ấy có mái tóc đen dài. Em ấy thấp và xinh xắn. Tớ yêu em gái tớ vì em ấy tốt bụng và dễ thương.
F (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at E. Draw and write about a family member. (Nhìn vào mục E. Vẽ và viết về thành viên gia đình bạn.)
Đáp án:
My name’s Trân. This is a picture of my brother. He is older than me. He has brown eyes. He has a straight nose and a small mouth. He has short, blond hair. He is tall and handsome. I love my brother because he's nice and helpful.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Trân. Đây là bức tranh vẽ anh trai tớ. Anh ấy lớn hơn tớ. Anh ấy có đôi mắt màu nâu. Anh ấy có mũi thẳng và miệng nhỏ. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng. Anh ấy cao và đẹp trai. Tớ yêu anh trai tớ vì anh ấy rất tốt bụng và hay giúp đỡ người khác.
G (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Talk about your picture. (Nói về bức tranh của bạn.)
(Học sinh tự thực hành.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6: Describing People hay, chi tiết khác:
Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 6 Review and Practice (trang 90, 91 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)