Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)



Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114) trong Unit 8: My Friends And I sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8.

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Quảng cáo

A (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Movie theater (n): Rạp chiếu phim

Playground (n): Sân chơi

Museum (n): Bảo tàng

Mall (n): Trung tâm mua sắm

Supermarket (n): Siêu thị

Amusement park (n): Công viên giải trí

2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Heads up. What’s missing?)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Cách chơi:

Trên bảng có gắn tranh minh họa những từ vựng đã học. Sau đó các bạn sẽ được yêu cầu cúi mặt xuống bàn. Khi ngẩng lên giáo viên sẽ hỏi xem từ nào vừa bị giấu đi.

Quảng cáo

B (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đã ở đâu vào tối qua thế?

Tớ ở rạp chiếu phim.

- Nick đã ở đâu vào thứ 7 tuần trước?

Anh ấy ở trung tâm mua sắm.

- Alfie và Mai đã ở đâu hôm qua?

Họ đã ở công viên.

2. Read and number. Practice. (Đọc và đánh số. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Đáp án:

1. movie theater

2. amusement park

3. playground

4. supermarket

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tom đã ở đâu vào thứ 6 tuần trước?

B: Anh ấy ở rạp chiếu phim.

2. A: Lucy đã ở đâu vào cuối tuần trước?

B: Cô ấy ở công viên giải trí.

3. A: Bill và Sue đã ở đâu vào hôm qua?

B: Họ đã ở sân chơi.

4. A: Bạn đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước?

B: Tớ ở siêu thị.

C (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

at, night

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

at (prep): tại, ở

night (n): buổi đêm

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Quảng cáo

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Where were you yesterday afternoon?

Where were you yesterday afternoon?

I was at the water park.

I was at the water park.

Where were you last night?

Where were you last night?

I was at the mall.

I was at the mall.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã ở đâu vào chiều hôm qua?

Bạn đã ở đâu vào chiều hôm qua?

Tớ đã ở công viên nước.

Tớ đã ở công viên nước.

Bạn đã ở đâu vào tối qua?

Bạn đã ở đâu vào tối qua?

Tớ đã ở trung tâm mua sắm.

Tớ đã ở trung tâm mua sắm.

D (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Jane: Hey, Charlie. Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Charlie: Oh, sorry. I was at the mall with my mom.

2.

Charlie: Where was your birthday party?

Jane: It was at the playground.

Charlie: That’s nice.

Jane: Yeah, it was fun.

3.

Jane: Hey, Tom. Hey, Nick.

Tom & Nick: Hi, Jane.

Jane: Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Tom: Sorry. We were at the movie theater.

Jane: Oh. That’s cool.

Nick: Yeah. It was really good. How was your birthday?

Jane: It was great!

4.

Jane: Alfie, where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Alfie: Oh no. I’m sorry. I was at the park. How was your birthday?

Jane: It was fun. What did you do?

Alfie: Look. I’ll show you.

Jane: Alfie!!!

Hướng dẫn dịch:

1.

Jane: Này, Charlie. Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Charlie: Ồ, xin lỗi. Tớ đã ở trung tâm mua sắm với mẹ tớ.

2.

Charlie: Bữa tiệc sinh nhật của bạn tổ chức ở đâu?

Jane: Nó ở sân chơi.

Charlie: Thật tuyệt.

Jane: Ừ, nó rất vui.

3.

Jane: Này, Tom. Này, Nick.

Tom và Nick: Chào, Jane.

Jane: Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Tom: Xin lỗi. Chúng tớ đã ở rạp chiếu phim.

Jane: Ồ. Thật tuyệt.

Nick: Ừ. Nó thực sự hay. Thế còn bữa tiệc sinh nhật của bạn?

Jane: Nó tuyệt lắm!

4.

Jane: Alfie, bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Alfie: Ồ không. Tớ xin lỗi. Tớ đã ở công viên. Bữa tiệc sinh nhật của bạn thế nào?

Jane: Nó rất vui. Bạn đã làm gì?

Alfie: Nhìn này. Tớ sẽ cho bạn xem.

Jane: Alfie!!!

2. Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Bài nghe:

Đáp án:

1. mall

2. playground

3. movie theater

4. park

Nội dung bài nghe:

1.

Jane: Hey, Charlie. Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Charlie: Oh, sorry. I was at the mall with my mom.

2.

Charlie: Where was your birthday party?

Jane: It was at the playground.

Charlie: That’s nice.

Jane: Yeah, it was fun.

3.

Jane: Hey, Tom. Hey, Nick.

Tom & Nick: Hi, Jane.

Jane: Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Tom: Sorry. We were at the movie theater.

Jane: Oh. That’s cool.

Nick: Yeah. It was really good. How was your birthday?

Jane: It was great!

4.

Jane: Alfie, where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Alfie: Oh no. I’m sorry. I was at the park. How was your birthday?

Jane: It was fun. What did you do?

Alfie: Look. I’ll show you.

Jane: Alfie!!!

Hướng dẫn dịch:

1.

Jane: Này, Charlie. Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Charlie: Ồ, xin lỗi. Tớ đã ở trung tâm mua sắm với mẹ tớ.

2.

Charlie: Bữa tiệc sinh nhật của bạn tổ chức ở đâu?

Jane: Nó ở sân chơi.

Charlie: Thật tuyệt.

Jane: Ừ, nó rất vui.

3.

Jane: Này, Tom. Này, Nick.

Tom và Nick: Chào, Jane.

Jane: Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Tom: Xin lỗi. Chúng tớ đã ở rạp chiếu phim.

Jane: Ồ. Thật tuyệt.

Nick: Ừ. Nó thực sự hay. Thế còn bữa tiệc sinh nhật của bạn?

Jane: Nó tuyệt lắm!

4.

Jane: Alfie, bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Alfie: Ồ không. Tớ xin lỗi. Tớ đã ở công viên. Bữa tiệc sinh nhật của bạn thế nào?

Jane: Nó rất vui. Bạn đã làm gì?

Alfie: Nhìn này. Tớ sẽ cho bạn xem.

Jane: Alfie!!!

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Đáp án:

1. Where were Tom and Alfie last weekend?

They were at the park.

2. Where were Tom and Alfie last weekend?

They were at the mall.

3. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the supermarket.

4. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the school.

5. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the playground.

6. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the amusement park.

7. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the movie theater.

8. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the museum.

9. Where were Tom and Alfie last weekend?

They were at the swimming pool.

Giải thích:

Cấu trúc hỏi ai đó (số nhiều) ở đâu: Where + were + you/they/tên 2 người trở lên + last...?

Trả lời: They/tên 2 người trở lên + were + in/at + địa điểm.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở công viên.

2. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở trung tâm mua sắm.

3. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở siêu thị.

4. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở trường.

5. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở sân chơi.

6. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở công viên giải trí.

7. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở rạp chiếu phim.

8. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở bảo tàng.

9. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở bể bơi.

F (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the table with your own ideas. Ask and answer. (Hoàn thành bảng với ý tưởng của bạn. Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Gợi ý:

Dựa theo bảng, thực hành hỏi đáp từng người về địa điểm mà họ đã đến.

- Where + was + she/he/it/tên 1 người + thời gian?

She/He/It + was + at/in + địa điểm.

- Where + were + you/they/tên 2 người trở lên + thời gian?

You/They/Tên 2 người trở lên + were + at/in + địa điểm.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8: My Friends And I hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên