Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 3 Lesson 2 (trang 37, 38, 39)
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 5 Lesson 2 trang 37, 38, 39 trong Unit 3: My Friends and I Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3.
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 3 Lesson 2 (trang 37, 38, 39)
A.
1 (trang 37 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
1. noisy
2. quiet
3. busy
4. delicious
5. yucky
6. scary
Hướng dẫn dịch:
1. noisy: ồn ào
2. quiet: im lặng
3. busy: bận
4. delicious: ngon
5. yucky: kinh khủng
6. scary: đáng sợ
2 (trang 37 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Guess. (Chơi trò chơi Guess)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 37 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice (Lắng nghe và thực hành)
Bài nghe:
Where were you last night?
I was at the movie theater.
The movie was scary
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Bạn đã ở đâu tối qua?
Tôi đã ở rạp chiếu phim. Bộ phim thật đáng sợ.
2 (trang 37 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and circle. Practice. (Nhìn và khoanh tròn. Thực hành)
1. A: Where were you yesterday? B: I was at a restaurant. The food was quiet/delicious 3. A: Where were you last Monday? B: I was at the library. The room was quiet/busy. 5. A: Where was/were you last weekend? B: I was at the swimming pool. The pool was busy/scary. |
2. A: Where were you last night? B: I was at the movie theater. The movie was scary/noisy. 4. A: Where were you yesterday morning? B: I/We was of the coffee shop. The juice was yucky/delicious. 6. A: Where were you last Friday B: I was/were at the stadium. The people were noisy/yucky. |
Đáp án:
1. delicious
2. scary
3. quiet
4. I - yucky
5. were - busy
6. was - noisy
Hướng dẫn dịch:
1. A: Hôm qua bạn đã ở đâu?
B: Tôi đã ở nhà hàng. Thức ăn rất ngon
2. A: Tối qua bạn ở đâu?
B: Tôi đang ở rạp chiếu phim. Bộ phim thật đáng sợ.
3. A: Thứ Hai tuần trước bạn đã ở đâu?
B: Tôi đang ở thư viện. Căn phòng yên tĩnh
4. A: Sáng hôm qua bạn đã ở đâu?
B: Tôi đến quán cà phê. Nước ép thật kinh.
5. A: Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?
B: Tôi đang ở bể bơi. Hồ bơi rất đông.
6. A: Thứ Sáu tuần trước bạn đã ở đâu?
B: Tôi đã ở sân vận động. Mọi người rất ồn ào
C.
1 (trang 38 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Lắng nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
I was at the park
I was at a restaurant
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã ở công viên
Tôi đã ở nhà hàng
2 (trang 38 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 123. Hãy hát lên. Mở sang trang 123)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 38 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 38 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)
Bài nghe:
1.
Alfie: Hey, Tom. Where were you yesterday?
It was my party.
Tom: I'm sorry, Alfie. I was at the mall
Alfie: Oh, how was it?
Tom: The stores were (1) busy
Alfie: OK.
2.
Alfie: Nick, Nick.
Nick: Hi, Alfie.
Alfie: It was my party yesterday. Where were you?
Nick: I was at a restaurant with my family.
Alfie: That sounds nice.
Nick: The food was (2) __________________________________
Alfie: Oh.
3.
Alfie: Hey, Mai.
Mai: Hello, Alfie. What's wrong?
Alfie: It was my party yesterday
Mai: I'm so sorry. I was at the movie theater.
Alfie: How was the movie?
Mai: It was (3) ____________________________________________
4.
Alfie: Hi, Lucy. It was my party yesterday.
Lucy: Oh, sorry, Alfie.
Alfie: It's OK. Where were you?
Lucy: I was at the library, but the people were really (4)________________________________
Alfie: Oh, that's too bad. Well, see you at home tonight.
…
Everyone: Surprise!
Lucy: Sorry, we were busy. Now, let’s party!
Alfie: Thank you!
Đáp án:
1. busy
2. yucky
3. scary
4. noisy
Hướng dẫn dịch:
Alfie: Này, Tom. Hôm qua bạn đã ở đâu?
Đó là bữa tiệc của tôi.
Tom: Tôi xin lỗi, Alfie. Tôi đã ở trung tâm mua sắm
Alfie: Ồ, thế nào rồi?
Tom: Các cửa hàng bận rộn
Alfie: Được rồi.
2.
Alfie: Nick, Nick.
Nick: Chào Alfie.
Alfie: Hôm qua là bữa tiệc của tôi. Bạn đã ở đâu?
Nick: Tôi đang ở nhà hàng với gia đình.
Alfie: Nghe hay đấy.
Nick: Thức ăn thật kinh khủng
Alfie: Ồ.
3.
Alfie: Này, Mai.
Mai: Chào Alfie. Chuyện gì vậy?
Alfie: Hôm qua là bữa tiệc của tôi
Mai: Tôi rất xin lỗi. Tôi đã ở rạp chiếu phim.
Alfie: Bộ phim thế nào?
Mai: Thật đáng sợ
4.
Alfie: Chào Lucy. Đó là bữa tiệc của tôi ngày hôm qua.
Lucy: Ồ, xin lỗi, Alfie.
Alfie: Không sao đâu. Bạn đã ở đâu?
Lucy: Mình đã ở thư viện nhưng mọi người ồn ào quá
Alfie: Ồ, tệ quá. Thôi, tối nay gặp cậu ở nhà nhé.
…
Mọi người: Ngạc nhiên quá!
Lucy: Xin lỗi, chúng tôi bận rồi. Bây giờ, hãy tiệc tùng nào!
Alfie: Cảm ơn bạn!
3 (trang 38 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 39 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
Where were you last weekend?
I was at a coffee shop. The drinks were delicious.
last night last Wednesday
yesterday morning last weekend
last Friday last week
yesterday
1. drinks - delicious 2. people-quiet
3. movie-scary 4. people - noisy
5. food - yucky 6. stores - busy
Đáp án:
1. I was at a coffee shop.
The drinks were delicious
2. I was at the library.
The people were quiet.
3. I was at the movie theater.
The movie was scary.
4. I was at the stadium
The people were noisy.
5. I was at a restaurant
The food was yucky
6. I was at a mall
The stores were busy
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã ở quán cà phê.
Đồ uống rất ngon
2. Tôi đã ở thư viện.
Mọi người im lặng.
3. Tôi đã ở rạp chiếu phim.
Bộ phim thật đáng sợ.
4. Tôi đã ở sân vận động
Mọi người ồn ào.
5. Tôi đã ở nhà hàng
Thức ăn thật tệ
6. Tôi đã ở trung tâm mua sắm
Các cửa hàng đều bận rộn
2 (trang 39 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other places and descriptions for each one. Practice again. (Liệt kê các địa điểm khác và mô tả cho từng địa điểm. Thực hành lại).
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 39 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Ask your friends and complete the table with the places and the descriptions. (Hỏi bạn bè của bạn và hoàn thành bảng với các địa điểm và mô tả).
Where were you yesterday?
I was at the movie theater. The movie was really funny.
Time |
Name: _____________________ |
Name: ___________________ |
yesterday |
_____________/_____________ |
_____________/___________ |
last weekend |
____________/______________ |
|
last Friday |
|
|
last night |
|
|
last Wednesday |
|
|
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Hôm qua bạn đã ở đâu?
Tôi đã ở rạp chiếu phim. Bộ phim thực sự rất hài hước.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: My Friends and I hay, chi tiết khác:
Unit 3 Lesson 1 (trang 34, 35, 36 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 3 Lesson 3 (trang 40, 41, 42 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 3 Culture (trang 43, 44, 45 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 3 Review and Practice (trang 46, 47 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Travel
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Health
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Jobs
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều