Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 4 Culture (trang 57, 58, 59)
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 5 Culture trang 57, 58, 59 trong Unit 4: Travel Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4.
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 4 Culture (trang 57, 58, 59)
A.
1 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
1. Laos
2. Cambodia
3. China
4. Thailand
5. Singapore
6. Indonesia
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. Laos: nước Lào
2. Cambodia: nước Campuchia
3. China: nước Trung Quốc
4. Thailand: nước Thái Lan
5. Singapore: nước Singapore
6. Indonesia: nước Indonesia
2 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Slow motion. (Chơi trò chơi Slow motion)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
I went to Laos last month.
What did you do there?
I watched a soccer game.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã đến Lào vào tháng trước.
Bạn đã làm gì ở đó?
Tôi đã xem một trận đấu bóng đá.
2 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and circle. Practice. (Nhìn và khoanh tròn. Thực hành)
1. A: He went to Cambodia/Laos last month. B: What did he do there? A: He stayed on an island |
2. A: I went to Singapore/Thailand last week. B: What did you do there? A: I song karaoke. |
3. A: She went to China/Cambodia last weekend B: What did she do there? A: She had a barbecue. |
4. A: We went to Indonesia/Laos last weekend. B: What did you do there? A: We go/went camping. |
5. A: I went to Thailand/Singapore last month. B: What did you do there? A: I visited/visit my grandparents. |
6. A: They went to Indonesia/China last week B: What did they do there? A: They made/make new friends. |
Đáp án:
1. A. He went to Cambodia last month.
B. What did he do there?
A. He stay on an island.
2. A. I went to Thailand last week.
B. What did you do there?
A. I sang karaoke.
3. A. She went to China last weekend.
B. What did she do there?
A. She had a barbecue.
4. A. We went to Laos last weekend.
B. What did you do there?
A. We went camping.
5. A. I went to Singapore last month.
B. What did you do there?
A. I visited my grandparents.
6. A. They went to Indonesia last week.
B. What did they do there?
A. They made new friends.
Hướng dẫn dịch:
1. A. Anh ấy đã đến Campuchia vào tháng trước.
B. Anh ấy đã làm gì ở đó?
A. Anh ấy ở trên một hòn đảo.
2. A. Tôi đã đến Thái Lan vào tuần trước.
B. Bạn đã làm gì ở đó?
A. Tôi đã hát karaoke.
3. A. Cô ấy đã đến Trung Quốc vào cuối tuần trước.
B. Cô ấy đã làm gì ở đó?
A. Cô ấy đã ăn thịt nướng.
4. A. Chúng tôi đã đến Lào vào cuối tuần trước.
B. Bạn đã làm gì ở đó?
A. Chúng tôi đi cắm trại.
5. A. Tôi đã đến Singapore vào tháng trước.
B. Bạn đã làm gì ở đó?
A. Tôi đến thăm ông bà tôi.
6. A. Họ đã đến Indonesia vào tuần trước.
B. Họ đã làm gì ở đó?
A. Họ đã kết bạn mới.
C.
1 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi)
Hi Nick!
I'm in Singapore with my family. We came here by plane. I saw the ocean, mountains, and forests. It was really exciting. My grandparents live here, and we visited them. We had a barbecue in the yard. I cooked, and everyone said it was good. My grandma showed me how to make cookies. I baked some for my family. It was easy, and they were great. I can show you how to make them.
We also went in a helicopter over the city. It was amazing! We saw a big loke and beaches.
See you soon!
Ben
1. Where did Ben go for his vacation?
- Singapore
2. How did he get there?
_____________________________________________________________________
3. Who did he visit?
_____________________________________________________________________
4. What did he bake for his family?
_____________________________________________________________________
5. What did he see from the helicopter?
_____________________________________________________________________
Đáp án:
1. Singapore
2. He get there by plane
3. He visited his grandparents
4. He baked some cookies for his family
5. He saw a big lake and beaches.
Giải thích:
1. Thông tin “I'm in Singapore with my family’’
2. Thông tin “We came here by plane’’
3. Thông tin “My grandparents live here, and we visited them’’
4. Thông tin “My grandma showed me how to make cookies’’
5. Thông tin “We saw a big loke and beaches’’
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Nick!
Tôi đang ở Singapore cùng gia đình. Chúng tôi đã đến đây bằng máy bay. Tôi nhìn thấy biển, núi và rừng. Nó thực sự thú vị. Ông bà tôi sống ở đây và chúng tôi đã đến thăm họ. Chúng tôi đã tổ chức tiệc nướng ngoài sân. Tôi đã nấu ăn và mọi người đều khen ngon. Bà tôi đã chỉ cho tôi cách làm bánh quy. Tôi đã nướng một ít cho gia đình tôi. Thật dễ dàng và họ thật tuyệt vời. Tôi có thể chỉ cho bạn cách làm chúng.
Chúng tôi cũng đã đi trực thăng qua thành phố. Thật là tuyệt! Chúng tôi nhìn thấy một cái hồ lớn và các bãi biển.
Hẹn sớm gặp lại!
Ben
1. Anh ấy đi Singapore
2. Anh ấy đi bằng máy bay
3. Anh ấy đã thăm ông bà của anh ấy
4. Anh ấy nướng một ít bánh quy cho gia đình
5. Anh ấy thấy một cái hồ lớn và những bãi biển
2 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and listen. (Nhìn và nghe)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)
Bài nghe:
Nick: Hi, Ben! Thanks for your postcard. How was Singapore?
Ben: Hi, Nickl You're welcome. It was great. I wanted to go to (1) Thailand but I'm happy we went to Singapore.
Nick: That's great. Did you see the (2)_________________________?
Ben: Yes, we did. How about you, Nick?
Nick: We went to (3)_________________It was fun.
Ben: That's great. What did you do there?
Nick: We visited the beach. We went to an island by (4)_________________It was really beautiful.
Ben: Oh, your vacation sounds great, Nick.
Nick: Yes. It was cool!
Ben: Nice. See you later.
Đáp án:
1. Thailand
2. lake
3. Cambodia
4. speedboat
Hướng dẫn dịch:
Nick: Chào Ben! Cảm ơn bưu thiếp của bạn. Singapore thế nào?
Ben: Xin chào, Nickl Không có gì. Nó thật tuyệt. Tôi muốn đến Thái Lan nhưng tôi cũng rất vui vì chúng tôi đã đến Singapore.
Nick: Điều đó thật tuyệt. Bạn có thấy cái hồ nào không?
Ben: Có. Còn bạn thì sao, Nick?
Nick: Chúng tôi đã đến Campuchia. Thật là vui.
Ben: Thật tuyệt. Bạn đã làm gì ở đó?
Nick: Chúng tôi đã đến thăm bãi biển. Chúng tôi đã đến một hòn đảo bằng tàu cao tốc. Nó thực sự rất đẹp.
Ben: Ồ, kỳ nghỉ của bạn nghe tuyệt đấy, Nick.
Nick: Đúng vậy. Nó tuyệt lắm.
Ben: Tốt lắm. Hẹn gặp lại.
3 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Now, practice saying the sentences above. (Bây giờ, thực hành những câu phía trên)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and circle (A, B or C) (Đọc và khoanh tròn A, B hoặc C)
Hi Phương!
I'm in Đà Nẵng with my brother. We come here by minibus. We saw lots of forests and mountains. It was great.
In Đà Nẵng, we ate lunch at a restaurant, and the food was great. We visited the Dragon Bridge at night and saw the lights. The dragon was very long and beautiful. We also went to the beach. The ocean was clean. We ate fish and saw beautiful birds.
We also went to Bà Na Hills for one night. We went by minibus. There was a bridge with two big hands! It was very cool.
See you soon!
Trang
1. How did Trang travel?
A. by plane
B. by minibus
C. by car
2. What did she see a lot of?
A. bridges
B. mountains
C. birds
3. What did she visit at night?
A. Dragon Bridge
B. a restaurant
C. the forests
4. What did she say were beautiful?
A. the fish
B. the beaches
C. the birds
5. How long did she go to Bà Nà Hills for?
A. one night
B. two nights
C. one week
Đáp án:
1. B. by minibus
2. B. mountains
3. A. Dragon Bridge
4. C. the birds
5. A. one night
Giải thích: Các phần thông tin trong bài:
1. We come here by minibus
2. We saw lots of forests and mountains
3. We visited the Dragon Bridge at night and saw the lights
4. The dragon was very long and beautiful
5. We also went to Bà Na Hills for one night
Hướng dẫn dịch:
Chào Phương!
Tôi đang ở Đà Nẵng với anh trai tôi. Chúng tôi đến đây bằng xe buýt nhỏ. Chúng tôi đã thấy rất nhiều rừng và núi. Nó thật tuyệt.
Ở Đà Nẵng, chúng tôi ăn trưa tại một nhà hàng, đồ ăn rất ngon. Chúng tôi đến thăm Cầu Rồng vào ban đêm và ngắm những ánh đèn. Con rồng rất dài và đẹp. Chúng tôi cũng đã đi đến bãi biển. Biển sạch lắm. Chúng tôi ăn cá và ngắm nhìn những chú chim xinh đẹp.
Chúng tôi cũng đã đến Bà Nà Hills một đêm. Chúng tôi đi bằng xe buýt nhỏ. Có một cây cầu với hai bàn tay to lớn! Nó rất tuyệt.
Hẹn sớm gặp lại!
Trang
1. Trang đã đi du lịch bằng xe buýt nhỏ
2. Cô ấy đã thấy những ngọn núi)
3. Cô ấy đã đến thăm cầu Rồng vào ban đêm
4. Cô ấy khen những chú chim đẹp
5. Cô ấy đi Bà Nà Hills một đêm
2 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look at C and E. Write a postcard to your friend. (Nhìn phần C và E. Viết postcard cho bạn)
Hi__________________!
I went to___________with_____________We________________________________
It _______________________
In_______________, we___________________, and__________________________ We_______________and________________________. The____________________ was very________________________________.
We also went to ______________________There was ________________________!
It was______________________
See you soon!
Đáp án:
Hi John!
I went to Hue with my friends last month. We came here by car. It was great.
In Hue, we ate local cuisine, and the food was great. We visited Huong River at night and saw the lights. The river was a symbol of Hue imperial city.
We also went to explore the historic sites of Hue, including the iconic Imperial City. There were ancient walls and intricate architecture!
It was unforgettable.
See you soon!
Giải thích: Kể về hoạt động đã xảy ra thì sử dụng câu trúc thì quá khứ đơn
Hướng dẫn dịch:
Chào John!
Tôi đã đến Huế với bạn bè của tôi vào tháng trước. Chúng tôi đến đây bằng ô tô. Nó thật tuyệt. Ở Huế, chúng tôi ăn ẩm thực địa phương và đồ ăn rất tuyệt. Chúng tôi đến thăm sông Hương vào ban đêm và nhìn thấy ánh đèn. Dòng sông là biểu tượng của kinh thành Huế.
Chúng tôi cũng đã đi khám phá các di tích lịch sử của Huế, bao gồm cả Kinh thành mang tính biểu tượng. Có những bức tường cổ và kiến trúc phức tạp! Thật không thể nào quên.
Hẹn sớm gặp lại!
G (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Talk about your last vacation. (Viết về kì nghỉ của bạn)
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Travel hay, chi tiết khác:
Unit 4 Lesson 1 (trang 48, 49, 50 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 4 Lesson 2 (trang 51, 52, 53 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 4 Lesson 3 (trang 54, 55, 56 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 4 Review and Practice (trang 60, 61 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Health
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Jobs
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Weather
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều