Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 5 Speaking (trang 68)
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Speaking sách Friends plus 6 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5.
Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 5 Speaking (trang 68)
1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the menu with words in the box. Which things on the menu do you like or dislike.
(Hoàn thành menu với các từ trong hộp. Bạn thích hoặc không thích những món nào trong thực đơn.)
Đáp án
1.cheese |
2.chicken |
3. chips |
4. burger |
5. juice |
|
2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen and say the prices
( Nghe và nói giá tiền)
3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read and say the prices. Listen and check
( Đọc và nói giá. Nghe và kiểm tra lại)
Đáp án
1. one pound twenty five
2. one euro
3. fifty cents
4. three dollars eighty five cents
5. seven dollars twenty cents
6. ninety nine pence
4. (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the dialogue, look at the menu and calculate the total price. Then watch or listen and check. Is Aaron’s meal very healthy?
(Đọc đoạn đối thoại, xem menu và tính tổng giá. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Bữa ăn của Aaron rất tốt cho sức khỏe hay không)
Total: £5.50
His meal is not really healthy
Hướng dẫn dịch
Nhân viên:Xin chào, tớ có thể giúp gì được cho cậu?
Aaron:: Có, tớ sẽ ăn một cái sandwich phô mai
Nhân viên:Chắc chắn rồi, cậu muốn dùng salad hay là khoai tây chiên?
Aaron: Ermm làm ơn cho mình khoai tây chiên.
Nhân viên: Còn món tráng miệng thì sao?
Aaron:Không, cảm ơn
Nhân viên: Cậu còn muốn gì nữa không?
Aaron:À, tớ sẽ lấy một lon cô ca.
Nhân viên: Tổng cộng là £5.50
Aaron: Của bạn đây
Nhân viên: Cảm ơn.
5 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the dialogue and complete these key phrases. Then practice the dialogue with a partner. Use different items from the menu in exercise 1
(Nhìn vào đoạn hội thoại và hoàn thành các cụm từ khóa này. Sau đó, thực hành đối thoại với một đối tác. Sử dụng các món khác nhau từ menu trong bài tập 1
Đáp án
1 Can I help you?
2. Can I have a cheese sandwich?
3. Would you lie salad or chips (with that)?
4. Anything else?
5. I’ll have a cola, please
6. £5.50, please.
Hướng dẫn dịch
1 Tôi có thể giúp gì cho bạn?
2. Tôi có thể ăn một chiếc bánh mì kẹp phô mai không?
3. Bạn sẽ nói dối salad hoặc khoai tây chiên (với cái đó)?
4. Còn gì nữa không?
5. Tôi sẽ có một lon cola, làm ơn
6. Tổng cộng là £ 5,50
6 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pair, Prepare and practice two dialogues using the Key Phrases and the situation below. Use the menu in exercise 1
(Làm việc theo cặp, Chuẩn bị và thực hành hai đoạn hội thoại sử dụng các Cụm từ chính và tình huống dưới đây. Sử dụng menu trong bài tập 1)
Hướng dẫn trả lời
Situation A
A: Can I help you?
B: Can I have a sandwich with chicken please?
A:Of course. Would you like salad or chips with that?
B: Salad, please
A: Anything else?
B:I want desserts
A:That’s £6.55
B: Her you are.
A:Thank you.
Hướng dẫn dịch
A: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Mình muốn một cái bánh mì kẹp thịt gà.
A: Tất nhiên. Bạn có muốn ăn kèm salad hay khoai tây chiên không?
B: Salad,
A: Còn gì nữa không?
B: Tôi muốn món tráng miệng
A: Tổng cộng là £ 6,55
B: Của bạn đây.
A: Cảm ơn bạn.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and Health hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 5: Food and health:
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: Food and health
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều