Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Global Success (có đáp án)
Với bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9: Cityes of the world sách Global Success 6 có đáp án chi tiết đầy đủ các dạng bài tập sẽ giúp học sinh ôn luyện để học tốt Tiếng Anh 6.
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Global Success (có đáp án)
Exercise 1: Complete the sentences. Use the correct possessive adjective or possessive pronoun
1. I’ve got a watch. This is _______ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______.
3. Mum has got a new bag. That’s _______ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is _________.
5. My brothers have got kites. The bikes are __________.
6. Karen has got a dog. That’s ______ dog.
7. She has a new cat. It is __________.
8. You have a new toy. It is __________.
9. The coat belongs to me. It is __________.
10. The chair belongs to Mary. It is __________
11. I have a new book. It is __________.
12. They have new pillows. It is __________.
13. We have new shoes. They are __________.
Exercise 2: Choose the correct item
1. This isn’t her skirt. ________ is blue.
A. Hers
B. Her
C. She
D. He
6. ______ daughter is a teacher.
A. Our
B. Ours
C. Us
D. We
11. This is my new dress. Look at _____!
A. I
B. mine
C. me
D. my
16. Linda is _______ cousin.
A. him
B. he
C. he’s
D. his
21. This craft isn’t mine. It’s _______.
A. Him
B. She
C. Hers
D. Them
Exercise 3: Circle the correct item
1. Linda is my/ mine sister
2. Look at the leaves of the tree/ the tree leaves
3. He is a friend of her/ hers.
4. That car is their/ theirs
5. These toys are your/ yours
Exercise 4: Read the email. Choose the right words and write them on the lines
Dear Christian,
My name is Emily and I want to be _____ (1) e-pal. I am seven years old and I am from England. My parents are doctors. I _____ (2) two brothers. They are students at the University of London. Have ______ (3) got any brothers or sisters? In my free time, I go to the cinema with my brothers or hang out with my friends. My best friend _____ (4) Selma. _______ (5) mother is from India and her father is from Germany. Please write soon and tell _____ (6) all about your family and friends.
Best wishes,
Emily
1. A. yours B. your C. you
2. A. be B. can C. have got
3. A. you B. your C. yours
4. A. am B. is C. are
5. A. She B. Hers C. Her
6. A. I B. me C. my
Exercise 5: Choose the correct answer
1. These toys are _______.
A. you
B. your
C. yours
2. I love ______ grandparents.
A. mine
B. me
C. my
9. _____ children are young.
A. They’re
B. They
C. Their
13. That CD is _____.
A. mine
B. my
C. me
17. These clothes aren’t ______.
A. our
B. ours
C. We
6. Your bike is a lot faster than __________________.
A. my
B. its
C. mine
7. The book is _________________ but you’re welcome to read it.
A. mine
B. yours
C. my
8. _____________ dog is always so friendly
A. There
B. They
C. Their
9. My sister gets along well with _____________.
A. yours
B. you
C. your
10. I looked everywhere for my keys but I could only find _____________.
A. your
B. yours
C. them
Exercise 6: Write the possessive adjectives
1. (I) _________ sister is ten years old |
2. (He) _________ eyes are blue |
3. (They) _________ car is red |
4. (We) _________ dog is white |
4. (You) _________ bicycles are old |
6. (She) _________ house is big |
7. (He) _________ father is doctor |
8. (I) _________ sister is Mary |
Đáp án
Exercise 1: Complete the sentences. Use the correct possessive adjective or possessive pronoun
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.
3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.
5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.
6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.
7. She has a new cat. It is _____hers_____.
8. You have a new toy. It is ___yours_______.
9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.
10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______
11. I have a new book. It is _____mine_____.
12. They have new pillows. It is _____theirs_____.
13. We have new shoes. They are ___ours_______.
Exercise 2: Circle the correct item
1. A
2. A
3. B
4. D
5. C
Exercise 3: Circle the correct item
1. Linda is my sister
2. Look at the leaves of the tree
3. He is a friend of hers.
4. That car is theirs
5. These toys are yours
Exercise 4: Read the email. Choose the right words and write them on the lines
1. B 4. B
2. C 5. C
3. A 6. B
Exercise 5: Choose the correct answer
1. C 6. C
2. C 7. B
3. C 8. C
4. A 9. A
5. B 10. C
Exercise 6: Write the possessive adjectives
1. (I) ___My_____ sister is ten years old |
2. (He) ____His_____ eyes are blue |
3. (They) ___Their______ car is red |
4. (We) ___Our______ dog is white |
5. (You) ____Your_____ bicycles are old |
6. (She) ____Her_____ house is big |
7. (He) ___His____ father is doctor |
8. (I) ___My______ sister is Mary |
Xem thêm bài tập và đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 Global Success có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều