Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Global Success (có đáp án)
Với bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet holiday sách Global Success 6 có đáp án chi tiết đầy đủ các dạng bài tập sẽ giúp học sinh ôn luyện để học tốt Tiếng Anh 6.
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Global Success (có đáp án)
Bài 1: Đọc câu và điền should/shouldn't vào chỗ trống sao cho hợp lý.
1. Tom.........................eat so many lollipops. It's bad for his teeth.
2. He's fifteen. He........................ drive a car.
3. Pregnant women..............smoke as it can damage the baby.
4. We...................go somewhere exciting for our holiday.
5. People ...................drive fast in the town centre.
6. You ...................ask the teacher to help you if you don't understand the lesson.
7. I ...................buy the dress or the skirt?
8. She ...................tell lies.
9. That's a fantastic book. You...................read it
10. The doctor said: you ...................eat healthy food. You...................eat fast food. You...................watch so much TV. You ................... walk 1 hour a day. You...................drink fruit juice and water. You...................drink wine or beer.
11. You ................... be so selfish.
12. I don’t think you ................... smoke so much.
13. You................... exercise more.
14. I think I you ................... try to speak to her.
15. You are overweight. You ................... go on a diet.
16. Where...................we park our car?
17. You ................... never speak to your mother like this.
18. The kid ................... spend so much time in front of the TV.
19. ................... I tell her the truth or should I say nothing?
20. I think we................... reserve our holiday in advance.
Bài 2: Nối câu ở cột A (tình huâng) v6i cột B (lời khuyên) sao cho hợp lý.
Cột A |
Cột B |
1. It's too far to walk. |
a. You should learn the language before you go. |
2. Someone doesn't know which way to go. |
b. You should ask a policeman. |
3. Someone is going to live overseas. |
c. You should wear an overcoat. |
4. It's going to be a cold day. |
d. You should pay by cheque. |
5. Someone is feeling hot and has a headache. |
e. You should call the police. |
6. Someone has seen somebody breaking into a shop window. |
f. You should see a doctor. |
7. Someone hasn't got any money with them. |
g. You should take a rest. |
8. It's raining. |
h. You should take a taxi. |
9. Someone has to get up early in the morning. |
i. You should set your alarm clock. |
10. Someone is tired out. |
j. You should take an umbrella. |
1........... 2........... 3........... 4........... 5...........
6........... 7........... 8........... 9........... 10...........
Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chinh.
1. up/I / smoking/./ should/ give
………………………………………………………………………………………
2. I/ not/?/ tell/ her/ or/ Should
………………………………………………………………………………………
3. think/should/I/take/you/easy/./ it
………………………………………………………………………………………
4. What/should/time/come/?/I
………………………………………………………………………………………
5. Jeff/ much/. /work/ so/ shouldn't
………………………………………………………………………………………
6. We/ our/ take/ should/ umbrellas/.
………………………………………………………………………………………
7. don't/ accept/ this/ Anita/ job/./ think /I /should
………………………………………………………………………………………
8. you/ should/ sure/ we/ Are/ it/?/ do
………………………………………………………………………………………
9. What /should/ is/ do/ home/, /go/ you
………………………………………………………………………………………
10. speak/ should/ think/ to/ Do/ police/?/ you/ the/I
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dựa vào các gợi ý dưới đây để đưa ra lời khuyên cho mỗi tình huống sau.
Take medicine / take up swimming/ worry about it/ eat so much sweets/ do little jobs or go
babysitting/ ask your teacher to explain it again/ study harder/ watch too much television/ i
practice a lot/ get up earlier
1. We are often late for school.
………………………………………………………………………………………
2. My friends laugh at me because I don't have expensive clothes.
………………………………………………………………………………………
3. My mother has a terrible headache.
………………………………………………………………………………………
4. don't understand how to give advice in English.
………………………………………………………………………………………
5. My brother gets very bad marks at school.
………………………………………………………………………………………
6. We're going to write a Maths test tomorrow.
………………………………………………………………………………………
7. My sister can’t swim and she wants to go to Greece next summer.
………………………………………………………………………………………
8. I always feel tired
………………………………………………………………………………………
9. My friends love eating and they're very fat.
………………………………………………………………………………………
10. I want to buy some new clothes but I don't have any money.
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Chọn động từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.
clean eat fasten go stay study takex2 visit watch
1. If you have time you should............................ the National Museum.
2. When you are driving a car, you should. .........................your seatbelt.
3. When you play football, you should .........................the ball.
4. It's late and you are tired. You should...................... to bed.
5. You should .....................your teeth at least twice a day.
6. It's too far from here. You should....................a taxi to get there.
7. If you want to pass the exam, you should....................more.
8. He wants to lose weight, so he should.................... less
9. It's raining now. I think you should....................an umbrella.
10. He is ill. He should............................ at home.
Bài 6: Dựa vào các gợi ý sau, viết câu với cấu trúc should hoặc shouldn't.
1. (eat between meals)
You ........................................................................................................
2. (go on a diet)
You ........................................................................................................
3. (get exercise)
You ........................................................................................................
4. (drink soda)
You ........................................................................................................
5. (eat more vegetables)
You ........................................................................................................
6. (eat apple)
You ........................................................................................................
7. (eat too much bread)
You ........................................................................................................
8. ( only drink plain water)
You ........................................................................................................
9. (eat too much chocolate)
You ........................................................................................................
10. (change your health habits)
You ........................................................................................................
Bài 7: Put in some or any.
1. We didn't buy any flowers.
2. This evening I'm going out with .... friends of mine.
3. A: Have you seen .... good films recently?
B: No, I haven't been to the cinema for ages.
4. I didn't have .... money, so I had to borrow.
5. Can I have .... milk in my coffee, please?
6. I was too tired to do .... work.
7. You can cash these traveler's cheques at .... bank.
8. Can you give me .... information about places of interest in the town?
9. With the special tourist train ticket you can travel on .... train you like.
10. If there are .... words you don't understand use a dictionary.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đọc câu và điền should/shouldn't vào chỗ trống sao cho hợp lý.
1. Tom........ shouldn't.................eat so many lollipops. It's bad for his teeth.
Tom không nên ăn quá nhều kẹo mút. Điều này không tốt cho răng của cậu ấy.
2. He's fifteen. He....... shouldn't.................drive a car.
Cậu ấy mười lăm tuổi. Cậu ấy không nên lái ô tô
3. Pregnant women...... shouldn't........smoke as it can damage the baby.
Phụ nữ mang thai không nên hút thuốc lá bởi nó có hại cho em bé
4. We.... should...............go somewhere exciting for our holiday.
Chúng ta nên đến nơi nào đó thú vị trong kì nghỉ của chúng ta
5. People .......... shouldn't.........drive fast in the town centre.
Mọi người không nên lái xe nhanh ở trung tâm thành phố
6. You ........ should...........ask the teacher to help you if you don't understand the lesson.
Bạn nên nhờ giáo viên giúp bạn nếu bạn không hiểu bài giảng
7. I ..... should..............buy the dress or the skirt?
Tôi nên mua váy đầm hay chân váy.
8. She ........ shouldn't...........tell lies.
Cô ấy không nên nói dối.
9. That's a fantastic book. You....... should............read it
Đó là một cuốn sách tuyệt vời, bạn nên đọc nó.
10. The doctor said: you ....... should............eat healthy food. You.......shouldn't............eat fast food. You ...........shouldn't........watch so much TV. You ...........should........walk 1 hour a day. You..........should.........drink fruit juice and water. You........shouldn't...........drink wine or beer.
Bác sĩ nói: "Bạn nên ăn đồ ăn có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh. Bạn không nên xem TV quá nhiều. Bạn nên đi bộ một tiếng mỗi ngày. Bạn nên uống nước hoa quả và nước tinh khiết.Bạn không nên uống rượu bia.
11. You ...... shouldn't.............be so selfish.
Bạn không nên quá ích kỉ
12. I don’t think you .. should.................smoke so much.
Tôi không nghĩ bạn nên hút thuốc nhiều.
13. You...... should.............exercise more.
Bạn nên tập thể dục nhiều hơn.
14. I think I you .... should...............try to speak to her.
Tôi nghĩ bạn nên cố nói chuyện với cô ấy.
15. You are overweight. You ..... should..............go on a diet.
Bạn đang bị thừa cân. Bạn nên ăn kiêng.
16. Where....... should............we park our car?
Chúng ta nên đỗ xe ở đâu nhỉ?
17. You ............. should...... never speak to your mother like this.
Bạn không bao giờ nên nói chuyện với mẹ bạn như vậy.
18. The kid ........ shouldn't........... spend so much time in front of the TV.
Lũ trẻ không nên dành quá nhiều thời gian trước TV.
19. ......... should.......... I tell her the truth or should I say nothing?
Tôi nên nói sự thật hay là không nói gì cả?
20. I think we..... should.............. reserve our holiday in advance.
Tôi nghĩ chúng ta nên đặt trước kì nghi lễ của chúng ta.
Bài 2: Nối câu ở cột A (tình huống) với cột B (lời khuyên) sao cho hạp lý.
Cột A |
Cột B |
1. It's too far to walk. |
a. You should learn the language before you go. |
2. Someone doesn't know which way to go. |
b. You should ask a policeman. |
3. Someone is going to live overseas. |
c. You should wear an overcoat. |
4. It's going to be a cold day. |
d. You should pay by cheque. |
5. Someone is feeling hot and has a headache. |
e. You should call the police. |
6. Someone has seen somebody breaking into a shop window. |
f. You should see a doctor. |
7. Someone hasn't got any money with them. |
g. You should take a rest. |
8. It's raining. |
h. You should take a taxi. |
9. Someone has to get up early in the morning. |
i. You should set your alarm clock. |
10. Someone is tired out. |
j. You should take an umbrella. |
1....h....... 2.....b...... 3......a.... 4...c........ 5......f.....
6....e....... 7....d....... 8......j.... 9...i........ 10.....g.....
1. Nó quá xa để đi bộ. (h) Bạn nên bắt taxi.
2. Một ai đó không biết đi đường nào.(b) Bạn nên hỏi cảnh sát.
3. Một ai đó đang chuẩn bị sống ở nước ngoài.(a) Bạn nên học ngôn ngữ trước khi đi.
4. Đây là một này lạnh.(c) Bạn nên mặc một chiếc áo khoác.
5. Một ai đó đang cảm thấy nóng và đau đầu.(f) Bạn nên gặp bác sĩ.
6. Một ai đó vừa nhìn thấy người đột nhập vào cửa sổ của một cửa hiệu.( e) Bạn nên gọi cảnh sát
7. Ai đó không mang tiền.(d)Bạn nên trả bằng séc
8. Trời đang mưa.(j) Bạn nên mang theo ô.
9.Ai đó cần phải dậy sớm vào buổi sáng.(i) Bạn nên đặt đồng hồ báo thức.
10. Ai đó đang mệt (g) Bạn nên nghỉ ngơi.
Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chinh.
1. up/I / smoking/./ should/ give
I should give up smoking.
Tôi nên bỏ thuốc lá.
2. I/ not/?/ tell/ her/ or/ Should
Should I tell her or not?
Tôi nên nói cho cô ấy hay không?
3. think/should/I/take/you/easy/./ it
I think you should take it easy.
Tôi nghĩ bạn nên không quá căng thẳng.
4. What/should/time/come/?/I
What time should I come?
Tôi nên đến vào lúc nào?
5. Jeff/ much/. /work/ so/ shouldn't
Jeff shouldn't work so much.
Jeff không nên làm việc quá nhiều.
6. We/ our/ take/ should/ umbrellas/.
We should take our umbrella.
Chúng ta nên mang theo ô.
7. don't/ accept/ this/ Anita/ job/./ think /I /should
I don't think Anita should accept this job.
Tôi không nghĩ Anita nên chấp nhận công việc này.
8. you/ should/ sure/ we/ Are/ it/?/ do
Are you sure we should do it?
Bạn có chắc chúng ta nên làm điều này?
9. What /should/ is/ do/ home/, /go/ you
Điều bạn nên làm là về nhà.
Giải thích: Câu ở dạng khẳng định có cụm chủ ngữ "what you should do" và động từ tobe"is”
10. speak/ should/ think/ to/ Do/ police/?/ you/ the/I
Do you think I should speak to the police?
Bạn có nghĩ là tôi nên nói chuyện với cảnh sát?
Bài 4: Dựa vào các gợi ý dưới đây để đưa ra lời khuyên cho mỗi tình huống sau.
Take medicine / take up swimming/ worry about it/ eat so much sweets/ do little jobs or go
babysitting/ ask your teacher to explain it again/ study harder/ watch too much television/ i
practice a lot/ get up earlier
1. We are often late for school.
We should get up earlier.
Chúng ta nên dậy sớm hơn.
Giải thích: Lời khuyên cho câu "Chúng ta thường xuyên đi học muộn".
2. My friends laugh at me because I don't have expensive clothes.
You shouldn't worry about it.
Bạn không nên lo lắng về điều đó.
Giải thích:Lời khuyên cho câu "Bạn tôi cười tôi vì tôi không có quần áo đắt tiền".
3. My mother has a terrible headache.
She should take medicine.
Cô ấy nên uống thuốc.
Giải thích:Lờì khuyên cho câu "Mẹ tôi có một cơn đau đầu nặng".
4. don't understand how to give advice in English.
You should ask your teacher to explain it again.
Bạn nên nhờ giáo viên giồi thích lại lần nữa.
Giải thích:Lời khuyên cho câu "Tôi không hiểu cách đưa ra lời khuyên trong tiếng Anh”
5. My brother gets very bad marks at school.
He should study harder.
Anh ấy nên học hành chăm chỉ hơn.
Giải thích:Lời khuyên cho câu "Anh tôi nhận được điểm rất kém ở trường".
6. We're going to write a Maths test tomorrow.
We should practice a lot
Chúng ta nên luyện tập nhiều.
Giải thích:Lời khuyên cho câu "Chúng ta sẽ có bài kiểm tra toán ngày mai".
7. My sister can’t swim and she wants to go to Greece next summer.
She should take up swimming.
Cô ấy nên bắt đầu tập bơi
Giải thích: Lời khuyên cho câu: Chị tôi không biết bơi và chị ấy muốn đi Hy Lạp mùa hè tới”
8. I always feel tired
You shouldn't watch too much television.
Bạn không nên xem TV nhiều quá.
Giải thích: Lời khuyên cho câu “ Tôi luôn luôn cảm thấy mệt”
9. My friends love eating and they're very fat.
They shouldn't eat too much sweets.
Họ không nên ăn quá nhiều đồ ngọt.
Giải thích: Lời khuyên cho câu:” Những người bạn của tôi thích ăn uống và họ rất béo”
10. I want to buy some new clothes but I don't have any money.
You should do little jobs or go babysitting.
Bạn nên làm một chút gì đó hoặc đi trông trẻ
Giải thích: “Tôi muốn mua một vài bộ quần áo mới, nhưng tôi không có tiền”
Bài 5: Chọn động từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.
clean eat fasten go stay study take x 2 visit watch
1. If you have time you should....... visit..................... the National Museum.
visit: tham quan
bạn có thời gian bạn nên thăm bảo tàng quốc gia.
2. When you are driving a car, you should. ....... fasten..................your seatbelt.
fasten: thắt (dây an toàn)
Khi bạn đang lái xe, bạn nên thắtt dây an toàn.
3. When you play football, you should ......... watch................the ball.
watch: coi chừng, xem
Khi bạn chơi bóng đá, bạn nên coi chừng trái bóng.
4. It's late and you are tired. You should......go................ to bed.
go: đi
Đã muộn rồi và bạn thì mệt. Bạn nên đi ngủ.
5.You should ......clean...............your teeth at least twice a day.
clean: dọn dẹp, rửa
Bạn nên đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
6. It's too far from here. You should........ take............a taxi to get there.
take: lấy, cầm đi
Nó rất xa chỗ này. Bạn nên bắt taxi.
7. If you want to pass the exam, you should......study..............more.
study: học
Nếu bạn muốn qua kì thi, bạn nên học nhiều hơn.
8. He wants to lose weight, so he should.....eat............... less
eat: ăn
Anh ấy muốn giảm cân. Anh ấy nên ăn ít hơn.
9. It's raining now. I think you should.....take...............an umbrella.
Trời đang mưa. Tôi nghĩ bạn nên mang theo ô
10. He is ill. He should......stay...................... at home.
Anh ấy bị ốm. Anh ấy nên nghỉ ở nhà.
Bài 6: Dựa vào các gợi ý sau, viết câu với cấu trúc should hoặc shouldn't.
1.(eat between meals) You shouldn't eat between meals.
Bạn không nên ăn giữa các bữa ăn.
2.(go on a diet) You should go on a diet.
Bạn nên ăn kiêng.
3.(get exercise) You should get exercise.
Bạn nên tập thể dục.
4.(drink soda) You shouldn't drink soda.
Bạn không nên uống sô đa.
5.(eat mmore vegetables) You should eat more vegetables.
Bạn nên ăn nhiều rau hơn.
6.(eat apple) You should eat apples.
Bạn nên ăn táo.
7.(eat too much bread) You shouldn't eat too much bread.
Bạn không nên ăn quá nhiều bánh mì.
8.( only drink plain water) You should only drink plain water.
Bạn chỉ nên uống nước trắng.
9. (eat too much chocolate) You shouldn't eat too much chocolate.
Bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la.
10. (change your health habits) You should change your health habits.
Bạn nên thay đổi thói quen về sức khỏe của mình.
Bài 7:
2. some
3. any
4. any .... some
5. some
6. any
7. any
8. some
9. any
10. any
Xem thêm bài tập và đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 Global Success có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều