Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhood (hay, chi tiết) - Global Success

Với ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhood sách Global Success 6 hay, chi tiết trình bày đầy đủ các phần ngữ pháp trọng tâm trong từng unit sẽ giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhood (hay, chi tiết) - Global Success

Quảng cáo

1. Định nghĩa tính từ: Tính từ chỉ chất lượng là tính từ chỉ về chất lượng của người, động vật hoặc của một đồ vật cụ thế.

- Tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh được phân ra làm 2 loại:

+ Tính từ ngắn- short adjective

+ Tính từ dài - long adjective

2. Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài:

Unit 4: My neighbourhood (hay, chi tiết) | Global Success

3. Cấu trúc so sánh hơn:

Unit 4: My neighbourhood (hay, chi tiết) | Global Success

Ví dụ:

This book is thicker than that one.

(Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)

She is more intelligent than you are.

(Cô ấy thông minh hơn bạn.)

⇒ CHÚ Ý:

⇒ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là "y, le, OW, er" khi sử dụng ở so sánh hơn ta áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

Ví dụ:

happy →happier

clever →cleverer

Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)

⇒ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sừ dụng so sánh hơn

good/well → better

bad/ badly →worse

much/ many → more

a little/ little → less

far → farther/ further

⇒ Các tính từ dưới đây dùng "more"

- Tính từ kết thúc bằng "-ful" hoặc "less": careful, helpful; useful;...

- Tinh từ kết thúc bằng "-ing" hoặc "-ed": boring; willing; annoyed; surprised;...

- Các tính từ khác: afraid; certain; correct; eager; exact; famous; foolish; frequent; modern; nervous; normal; recent;...

⇒ Quy tắc viết đặc biệt với các tính từ ngắn

✔ Với các tính từ ngắn kết thúc bằng "-e": ta chi cần thêm "r"

Ví dụ:nice →nicer; large →larger; late → later; safe → safer

✔ Với các tính từ ngắn tận cùng bằng "y": đổi "y" thành "i" lồi mới thêm "er"

Ví dụ: happy →happier

✔ Với các tính từ kết thúc bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn: ta gấp đôi phụ âm lồi mói thêm "er"

Ví dụ: hot →hotter; big →bigger; thin → thinner

4. Bài tập

Exercise 1. Circle the correct answer.

1. She is ________ singer I’ve ever known.

A. worse

B. bad

C. the worst

D. badly

2. Mai is ________ responsible as Phuong.

A. more

B. the most

C. much

D. as

3. It is ________ in the area than it is in the country.

A. noisily

B. more noisier

C. noisier

D. noisy

4. Ha Anh Tuan sings ________ among the singers I have met.

A. the most beautiful

B. the more beautiful      

C. the most beautifully

D. the more beautifully

5. She is ________ member in my club.

A. most hard-working

B. more hard-working       

C. the most hard-working

D. as hard-working

6. My company is ________ away than her.

A. father

B. more far

C. farther

D. farer

7. Tuan is ________ than Nam.

A. handsome

B. the more handsome      

C. more handsome

D. the most handsome

8. Mai did the test ________ I did.

A. as bad as

B. badder than

C. more badly than

D. worse than

9. My car is ________ than her.

A. slower

B. slowest

C. more slow

D. more slower

10. My new apartment is ________ than the old one.

A. more comfortable

B. comfortably

C. more comfortabler

D. comfortable

Đáp án:

1. C

2. D

3. C

4. C

5. C

6. C

7. C

8. D

9. A

10. A

Exercise 2. Complete the sentences with the correct form of adjectives.

1. Fruit juice is ___________ than coffee. (healthy) 

2. Dolphins are ___________ than crocodiles. (big)

3. Diamond is ___________ than gold. (expensive) 

4. Motorbikes are ___________ than cars. (slow)   

5. She is ___________ at English than her brother . (good)  

6. Her friend is ___________ than her. (tall) 

7. Cherry is ___________ than Tam. (thin) 

8. Her father is ___________ than Tim’s father. (strong) 

9. My toys are ___________ than hers. (interesting) 

10. The elephant is ___________ than a pig. (heavy) 

Đáp án:

1. healthier

2. bigger

3. more expensive

4. slower

5. better

6. taller

7. thinner

8. stronger

9. more interesting

10. heavier

Exercise 3. Choose and circle the correct answer.

1. I think Sai Gon is more (expensive/ expensiver) than Ha Noi.

2. Is the Ba Na Hills (more big/ bigger) than the Mang Den mountain?

3. Is she a (better/ good) student than her sister?

4. My teacher’s (funny/ funnier) than your teacher!

5. Tigers are more dangerous (than/ as) dogs.

6. Math is (badder/ worse) than Art.

7. Trains are (much more safer/ much safer) than buses.

8. Tay Ninh is (far/ further) hotter than Ha Noi.

Đáp án:

1. expensive

2. bigger         

3. better

4. funnier

5. than

6. worse

7. much safer

8. far

Exercise 4. Change words into comparatives and adjectives.

1. rich                     → _______.

2. _______              → fatter.

3. large                    → _______.

4. heavy                  → _______.

5. _______              → worse.

6. far                       → _______.

7. expensive            → _______.

8. _______              → older.

9. intelligent            → _______.

Đáp án:

1. richer

2. fat  

3. larger

  4. heavier

5. bad

6. further/ farther

7. more expensive

8. old

9. more intelligent

Exercise 5. Arrange the words into sentences.

1. bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school/.

→ ________________________________________.

2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his/.

→ ________________________________________.

3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable/.

→ ________________________________________.

4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/.

→ ________________________________________.

5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than/.

→ ________________________________________.

6. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than/.

→ ________________________________________.

Đáp án:

1. Nam’s new school is bigger than his old one.

2. Huy is taller than his brother.

3. This chair is more comfortable than that one.

4. Living in the countryside is more peaceful than living in the country.

5. He is more intelligent than his friend.

6. The country is quieter than the city.

Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Global Success hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên