Ngữ pháp tiếng Anh 6 Bài 2: At School (Phần 3)
Tính từ sở hữu
Tương ứng với các chủ từ (I, You, We, They, She, He, It) thì chúng ta sẽ có các Tính từ sở hữu sau:
S (Chủ từ) | Tính từ sở hữu |
---|---|
I/We | My/Our |
You | Your |
He/She | His/Her |
They | Their |
It | Its |
Tính từ sở hữu luôn luôn đứng trước danh từ và tính từ khác nếu có. Tính từ sở hữu không bao giờ đứng một mình.
Ví dụ: - This is my school. Đây là trường tôi. - Their new books are on the desk. Những cuốn sách mới của chúng tôi ở trên bàn.
Tính từ sở hữu không thay đổi, có thể dùng với danh từ số ít và số nhiều.
Ví dụ: - My notebook is here. Cuốn tập của tôi ở đây. - My old pens are over there. Những chiếc bút mực cũ của tôi ở đằng kia.
This - That
- This là từ dùng để chỉ người hay vật gần người nói. That chỉ người vật ở xa người nói.
a. This và That là chỉ thị đại từ (demonstrative pronouns), không có danh từ theo sau.
This có nghĩa là "đây, người này, cái này".
- This is Mr John. Đây là ông John. - I like this. Tôi thích cái này.
That có nghĩa là "kia, đó, người kia, cái đó".
- That is my school. Kia là trường học của tôi. - He saw that. Ông ấy đã thấy điều đó.
Ngoài ra, This còn được sử dụng để giới thiệu.
- This is Nam. Đây là Nam. - This is Miss Huong, our teacher of English. Đây là cô Hương, giáo viên tiếng Anh của chúng ta.
b. This và That là chỉ thị tính từ (demonstrative adjective), luôn luôn đứng trước một danh từ.
This có nghĩa là "này".
- This boy is Nam. Cậu con trai này là Nam.
This có nghĩa là "kia, đó".
- That desk is old. Chiếc bàn kia cũ rồi.
c. SỐ NHIỀU của This là These, của That là Those.
- These are my books. Đây là những cuốn sách của tôi. - What are those? Kia là những cái gì thế?
d. Để hỏi người, vật ở gần hay ở xa người nói, chúng ta sử dụng cấu trúc:
What + be + this/ these/ that/ those ?
- What's this? Đây là cái gì? - What are those? Đó là những cái gì vậy?
What + be + danh từ chỉ người ?
Mẫu câu trên được sử dụng để hỏi về nghề nghiệp.
- What's your father? Cha bạn làm nghề gì vậy? - What's he? Anh ta làm nghề gì vậy?
Ngoài ra, các em cũng có thể sử dụng mẫu câu:
What + be + tính từ sở hữu + JOB(s) ?
hoặc
What + do/does + S + DO ?
- What's his job? hoặc What does he do? Anh ấy là nghề gì vậy? - What're their jobs? hoặc What do they do? Họ làm nghề gì?
Để trả lời cho câu hỏi trên, các em dùng mẫu câu sau:
S + be + a/an + danh từ chỉ nghề nghiệp
- What's his job? Anh ấy làm nghề gì vậy? He is a doctor.
Chú ý: Danh từ chỉ nghề nghiệp luôn ở dạng số ít và trước nó luôn luôn có mạo từ A hoặc AN.
Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 2 khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều