Ngữ pháp tiếng Anh 6 Bài 15: Countries (Phần 3)
Từ chỉ số lượng
Phần này chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ chỉ số lượng như: a lot of, lots of, (a) few, (a) little.
A lot of, lots of, plenty of (nhiều)
Các từ này có nghĩa giống như many và much, tuy nhiên chúng có thể được sử dụng với cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
- He has a lot of homework to do. Cậu ấy có nhiều bài tập về nhà phải làm. - There are a lot of exercises in this book. Trong cuốn sách này có nhiều bài tập. - There is lots of rain in the rainy season. Trong mùa mưa có nhiều mưa.
Few, a few, little, a little
a few (vài, một vài): cùng nghĩa với some và được dùng với danh từ đếm được số nhiều.
- He has a few picture - books in English. Anh ấy có một vài cuốn truyện tranh bằng tiếng Anh. - A few pupils are playing games in the room. Một vài học sinh đang chơi trò chơi trong phòng.
Few (ít): được dùng với danh từ đếm được số nhiều.
- He has few friends, so he feels sad. Anh ta có ít bạn, nên anh ấy cảm thấy buồn. - This boy reads few books. Cậu nhóc này đọc ít sách quá.
a little (một ít): được dùng với danh từ không đếm được.
- There is a little oil in the lamp. Có một ít dầu trong đèn. - The teacher gives them a little homework. Giáo viên cho chúng một ít bài tập về nhà.
little (ít): được dùng với danh từ không đếm được.
- There is little water in the bottle. Chỉ còn ít nước trong chai thôi. - He has little free times at home. Anh ta có ít thì giờ rảnh rỗi ở nhà.
Khác biệt giữa a few - a little và few - little
a few và a little bao hàm nghĩa xác định, mang tính tích cực.
- We have a few tests tomorrow. Ngày mai chúng tôi có vài bài kiểm tra. - There ir a little sugar in his coffee. Có một ít đường trong cà phê của anh ấy.
few và little bao hàm nghĩa phủ định, mang tính tiêu cực (ví dụ: ít đến gần như không).
- He does few exercises. Anh ấy làm rất ít bài tập. (làm rất ít, gần như không làm) - He earns very little money. Anh ta kiếm được rất ít tiền. (rất ít tiền theo ý của người nói)
Các bài tiếng Anh lớp 6 Unit 15 khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều