Unit 12 lớp 6: A. What are they doing?



Unit 12: Sports and Pastimes

A. What are they doing? (Phần 1-6 trang 124-126 SGK Tiếng Anh 6)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Quảng cáo

Bài nghe:

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

a) He's swimming. (Anh ấy đang bơi.)

b) They are playing badminton. (Họ đang chơi cầu lông.)

c) They are playing soccer. (Họ đang chơi bóng đá.)

d) She is skipping. (Chị ấy đang nhảy dây.)

e) They are plaving volleyball. (Họ đang chơi bóng chuyền.)

f) She is doing aerobics. (Chị ấy đang tập thể dục nhịp điệu.)

g) They are playing tennis. (Họ đang chơi quần vợt.)

h) He is jogging. (Anh ấy đang chạy bộ.)

i) They are playing table tennis. (Họ đang chơi bóng bàn.)

Quảng cáo

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

a) What's he doing?

=> He's swimming.

b) What are they doing?

=> They're playing badminton.

c) What are they doing?

=> They're playing soccer.

d) What's she doing?

=> She's skipping.

e) What are they doing?

=> They're playing volleyball.

f) What's she doing?

=> She's doing aerobics.

g) What are they doing?

=> They're playing tennis.

h) What's he doing?

=> He's jogging.

i) What are they doing?

=> They're playing table tennis.

3. Listen and repeat. Which sports do you play?

(Lắng nghe và lặp lại. Bạn chơi môn thể thao nào?)

Bài nghe:

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6
Quảng cáo

a) I play soccer. (Tôi chơi bóng đá.)

b) I swim. (Tôi bơi.)

c) I skip. (Tôi nhảy dây.)

d) I do aerobics. (Tôi tập thể dục nhịp diệu.)

e) I jog. (Tôi chạy bộ.)

f) I play tabletennis. (Tôi chơi bóng bàn.)

4. Read. Then answer the questions.

(Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Hướng dẫn dịch:

- Lan thích thể thao. Cô ấy bơi lội, cô ấy tập thể dục nhịp điệu và cô ấy chơi cầu lông.

- Nam cũng thích chơi thể thao. Cậu ấy chơi đá bóng, cậu ấy chạy bộ và cậu ấy chơi bóng bàn.

Trả lời câu hỏi:

a) Which sports does Lan play?

=> Lan plays badminton.

b) Does Lan play tennis?

=> No, she doesn't. She plays badminton.

c) Which sports does Nam play?

=> Nam plays soccer and table tennis.

d) Does Nam play table tennis?

=> Yes, he does.

Quảng cáo

5. Write.

(Viết.)

a) Ask your partners: (Hỏi các bạn của em:)

- Which sports do you play?

I play table tennis.

I play soccer.

I play tennis.

...

b) Now write about the sports you play. (Bây giờ viết về các môn thể thao mà em chơi.)

I do aerobics.

I play basketball.

I swim and play badminton.

...

6. Remember.

(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Các bài giải bài tập tiếng Anh lớp 6 | Để học tốt tiếng Anh 6 Unit 12 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-12-sports-and-pastimes.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên