Unit 3 lớp 6: C. Families



Unit 3: At Home

C. Families (Phần 1-4 trang 38-39 SGK Tiếng Anh 6)

1. Listen and read. Then answer the questions.

(Nghe và dọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Bài nghe:

Quảng cáo
Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Bài nghe:

This is my family. We are in our living room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is forty. He is an engineer. This is my mother. She is thirty-five. She is a teacher. My brother is eight. He is a student.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Đây là gia đình tôi. Chúng tôi ở trong phòng khách. Có bốn người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi, em trai tôi và tôi. Đây là cha tôi. Cha tôi 40 tuổi. Cha là kĩ sư. Đây là mẹ tôi. Mẹ tôi 35 tuổi. Mẹ là giáo viên. Em trai tôi 8 tuổi. Em ấy là học sinh.

Trả lời câu hỏi:

a) How many people are there in her family? (Có bao nhiêu người trong gia đình cô ấy?)

=> There are four people in her family.

b) How old is her father? (Cha cô ấy bao nhiêu tuổi?)

=> Her father is forty (years old).

c) What does he do? (Ông ấy làm nghề gì?)

=> He is an engineer.

d) How old is her mother? (Mẹ cô ấy bao nhiêu tuổi?)

=> Her mother is thirty-five.

e) What does she do? (Bà ấy làm nghề gì?)

=> She is a teacher.

f) How old is her brother? (Em trai cô ấy bao nhiêu tuổi?)

=> He is eight.

g) What does he do? (Em ấy làm nghề gì?)

=> He is a student.

h) Where are they? (Họ đang ở đâu?)

=> They are in their living room.

Quảng cáo

2. Practice with a partner.

(Thực hành với bạn học.)

Talk about Song's family. (Hãy nói về gia đình của Song.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Tương tự như trên, chúng ta có thể nói về gia đình của Song như sau:

This is Song's family. There are four people in his family. This is his father, Mr Kien. He is a doctor. He's forty-two years old. This is his mother, Ms Oanh. She's thirty-nine years old. She's a nurse. And this is his sister Lan. She's fifteen years old. She's a student. This is Song. He's twelve years old. He's a student, too.

3. Play with words.

(Chơi với chữ.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6
Quảng cáo

4. Remember.

(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 3 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-3-at-home.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên