Unit 7 lớp 6: C. On the move
Unit 7: Your house
C. On the move (Phần 1-6 trang 78-81 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen.
(Lắng nghe.)
Bài nghe:
How do you go to school? (Bạn đi học bằng phương tiện gì?)
- I go to school by bike. (Tôi đi học bàng xe đạp.)
- I go to school by motorbike. (Tôi đi học bằng xe gắn máy.)
- I go to school by bus. (Tôi đi học bàng xe buýt.)
- I go to school by car. (Tôi đi học bàng xe (du lịch).)
- I walk to school. (Tôi đi bộ đến trường.)
Now ask and answer questions about these people. (Bây giờ hỏi và trả lời các câu hỏi về những người này.)
- How does Lien go to school? She goes by bike.
- How does Thu go to school? She goes by motorbike.
- How does Tuan go to school? He goes by bus.
- How does Hoa go to school? She goes by car.
- How does Huong go to school? She walks to school.
2. Listen.
(Nghe.)
Bài nghe:
- How does Mr. Hai travel to work? (Ông Hai đi làm bằng gì?)
He travels by train. (Ông ấy đi làm bằng xe lửa.)
- How does Mrs. Lan travel to Ha Noi? (Bà Lan đi du lịch Hà Nội bằng gì?)
She travels by plane. (Bà ấy đi du lịch bằng máy bay.)
Practice with a partner. (Thực hành với bạn học.)
- How does Ba travel to work? (Ba đi làm bằng gì?)
He travels by motorbike. (Anh ấy đi làm bằng xe gắn máy. )
- How does Miss Hoa go to work? (Cô Hoa đi làm bằng gì?)
She walks to work. (Cô ấy đi bộ đi làm.)
- How does Mr. Kim travel to work? (Ông Kim đi làm bằng gì?)
He travels by train. (Ông ấy đi làm bằng xe lửa.)
- How does Mrs. Dung travel to work? (Bà Dung đi làm bằng gì?)
She travels by car. (Bà ấy đì làm bằng xe du lịch.)
3. Listen and write short answers in your exercise book.
(Lắng nghe và viết các câu trả lời ngắn vào vở bài tập của em.)
Bài nghe:
How do they travel?
a) Ba: by walk
b) Lan: By bus
c) Nam: By bike
d) Nga: By motobike
e) Tuan: By truck
f) Mrs. Huong: By car
g) Mr. Ha: By car
h) Miss Chi: By train
Nội dung bài nghe:
How do they travel?
a) Ba walks to school.
b) Lan travels to school by bus.
c) Nam goes to school by bike.
d) Nga travels to school by motobike.
e) Tuan goes to school by truck.
f) Mrs. Huong travels to work by car.
g) Mr. Ha goes to work by car.
h) Miss Chi travels to work by train.
Hướng dẫn dịch:
Họ đi lại bằng phương tiện gì?
a) Ba đi bộ đến trường.
b) Lan đi đến trường bằng xe buýt.
c) Nam đi học bằng xe đạp.
d) Nga đi học bằng xe máy.
e) Tuấn đi học bằng xe vận tải.
f) Bà Hương đi làm bằng ô tô.
g) Ông Hà đi làm bằng ô tô.
h) Cô Chi đi làm bằng tàu hỏa.
4. Listen and read. Then ask and answer the questions.
(Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tôi tên là Hoàng. Tôi là một học sinh. Tôi thức dậy lúc 5 giờ 30 phút. Tôi tắm vòi hoa sen và thay quần áo. Tôi ăn sáng, rồi tôi rời khỏi nhà lúc 6 giờ 30. Trường học gần nhà tôi, vì vậy tôi đi bộ. Các tiết học bắt đầu lúc 7 giờ và kết thúc lúc 11 giờ 30. Tôi đi bộ về nhà ăn trưa lúc 12 giờ.
a) What time does Hoang get up? (Hoàng thức dậy lúc mấy giờ?)
=> He gets up at half past five.
b) What time does he go to school? (Cậu ấy đi học lúc mấy giờ?)
=> He goes to school at half past six.
c) Does he go to school by car? (Có phải cậu ấy đến trường bằng xe hơi?)
=> No, he doesn't.
d) Does he walk to school? (Có phải cậu ấy đi bộ đến trường?)
=> Yes, he does.
e) What time do classes start? (Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ?)
=> Classes start at seven o'clock.
f) What time do they end? (Mấy giờ chúng kết thúc?)
=> They end at half past eleven.
5. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Bài nghe:
Now write two more verses about you. (Bây giờ viết thêm hai khổ thơ về bạn.)
Gợi ý:
What time do your classes start?
They start at seven o'clock.
What time do your classes start?
What time do your classes end?
They end at half past eleven.
What time do your classes end?
6. Remember.
(Ghi nhớ.)
Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 7 khác:
- Mục lục
- Unit 7: YOUR HOUSE
C. On the move (Phần 1-6 trang 78-81 SGK Tiếng Anh 6) 1. Listen. How do you go to school? ...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều