Unit 9 lớp 6: B. Faces
Unit 9: The body
B. Faces (Phần 1-7 trang 100-103 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Hair: tóc | Eye: mắt | Nose: mũi | Mouth: miệng |
Ear: tai | Lips: đôi môi | Teeth: răng |
a) a round face: mặt tròn | b) an oval face: mặt trái xoan |
c) full lips: đôi môi dày | d) thin lips: đôi môi mỏng |
e) long hair: mái tóc dài | f) short hair: mái tóc ngắn |
2. Listen and repeat. Colors.
(Lắng nghe và lặp lại. Các màu sắc.)
Bài nghe:
black: màu đen | white: màu trắng | gray: màu xám |
red: màu đỏ | orange: màu cam | yellow: màu vàng |
green: xanh lá cây | blue: xanh da trời | brown: màu nâu |
purple: màu tía |
3. Practice with a partner.
(Thực hành với bạn học.)
- What color is her hair? (Tóc cô ấy màu gì?)
It's black. (Nó màu đen.)
- What color are her eyes? (Đôi mắt cô ấy màu gì?)
They're brown. (Chúng màu nâu.)
- What color is her dress? (Chiếc áo đầm của cô ấy màu gì?)
It's yellow, green and red. (Nó màu vàng, xanh lá cây và đỏ.)
- What color are her shoes? (Đôi giày cô ấy màu gì?)
They are green. (Chúng màu xanh lá cây.)
4. Listen and read.
(Lắng nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Cô Chi cao và gầy.
Cô ấy có khuôn mặt tròn.
Cô ấy có mái tóc đen dài.
Cô ấy có đôi mắt màu nâu.
Cô ấy có cái mũi nhỏ.
Cô ấy có đôi môi đầy đặn và hàm răng trắng nhỏ.
Now ask and answer questions about Chi. (Bây giờ hỏi và trả lời các câu hỏi về cô Chi.)
Ví dụ:
Is Miss Chi's face oval or round? => It's round.
a) Is Miss Chi's hair long or short?
=> It's long.
b) What color is her hair?
=> It's black.
c) What color are her eyes?
=> They're brown.
d) Is her nose big or small?
=> It's small.
e) Are her lips full or thin?
=> They're full.
5. Listen.
(Nghe.)
Bài nghe:
Write the letters of the pictuers in your exercise book. (Hãy viết các chữ cái tương ứng với các tranh vào vở bài tập của em.)
1. - c) | 2. - a) | 3. - b) | 4. - d) |
Nội dung bài nghe:
1. He has short hair. He has a round face. He has a big nose. He has full lips.
(Cậu ấy có tóc ngắn. Cậu ấy mặt tròn. Cậu ấy mũi to. Cậu ấy có đôi môi dầy.)
2. He has short hair. He has an oval face. He has a small nose. He has thin lips.
(Ông ấy có tóc ngắn. Ông ấy có mặt trái xoan. Ông ấy có mũi nhỏ. Ông ấy có môi mỏng.)
3. She has long hair. She has an oval face. She has a big nose. She has thin lips.
(Cô ấy có tóc dài. Cô ấy có mặt trái xoan. Cô ấy có mũi to. Cô ấy có môi mỏng.)
4. She has long hair. She has a round face. She has a small nose. She has full lips.
(Bà ấy có tóc dài. Bà ấy có mặt tròn. Bà ấy có mũi nhỏ. Bà ấy có môi dầy.)
6. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Bài nghe:
7. Remember.
(Ghi nhớ.)
Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 9 khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều