Tiếng Anh 7 Right on Unit 1e Grammar (trang 20, 21)
Lời giải bài tập Unit 1e lớp 7 Grammar trang 20, 21 trong Unit 1: My word Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1e.
Tiếng Anh 7 Right on Unit 1e Grammar (trang 20, 21)
1 (trang 20 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the verbs in the -ing form. (Viết các động từ ở dạng V-ing.)
Đáp án:
1. playing
2. singing
3. shopping
4. sleeping
5. walking
6. taking
7. swimming
8. running
9. dancing
10. reading
11. stopping
12. cycling
Hướng dẫn dịch:
play: chơi
sing: ca hát
shop: mua sắm
sleep: ngủ
walk: đi bộ
take: lấy, cầm
swim: bơi
run: chạy
dance: nhảy
read: đọc
stop: dừng lại
cycle: đạp xe
2 (trang 20 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the gaps with the Present Continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các khoảng trống với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Đáp án:
1. are coming
2. am meeting
3. are you listening to
4. isn’t cooking
5. Are you leaving
Hướng dẫn dịch:
1. Họ sẽ đến với chúng tôi tối nay.
2. Tôi sẽ gặp George vào bữa trưa ngày mai.
3. Bạn đang nghe cái gì vậy?
4. Jenny không nấu ăn ngay bây giờ.
5. Bây giờ bạn đang rời trường có phải không?
3 (trang 20 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc với Thì Hiện tại Tiếp diễn.)
Đáp án:
1. am having
2. are drinking
3. is shining
4. isn’t working
5. is helping
6. are making
7. are you doing
8. are enjoy
9. Is it raining
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Mary,
Lời chào từ Hà Nội! Tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây. Ngay bây giờ, chúng tôi đang uống một ít nước chanh nhà làm. Nó là một ngày đẹp.Mặt trời đang chiếu sáng. Dì của tôi không đi làm hôm nay. Bây giờ dì ấy đang giúp mẹ của tôi ở trong bếp. Họ đang làm mì cho chúng tôi cho bữa tối. Bây giờ bạn đang làm gì vậy? Tôi hi vọng bạn sẽ thích ngày cuối tuần của bạn. Bây giờ trời có đang mưa ở London không?
Viết lại cho tôi sớm nha.
Tiên
4 (trang 21 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. Then practise the dialogue with your partner.
(Đặt các động từ ở trong ngoặc với dạng thì Hiện taị đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn đồng hành của bạn.)
Đáp án:
1. look
2. are you waiting
3. are going
4. does it start
5. think
6. am not sure
7. knows
8. does it last
9. Do you want
10. am meeting
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào Mary. Bạn trông thật đẹp trong chiếc quần jean mới.
B: Cảm ơn bạn. Bạn đang chời đợi ai thế?
A: Anna. Chúng tôi đang đi tới buổi văn nghệ học đường.
B: Nó bắt đầu lúc mấy giờ?
A: Lúc 5:00, tôi nghĩ, nhưng tôi không chắc chắn. Anna biết.
B: Nó kéo dài trong bao lâu?
A: Một giờ và nửa tiếng.
B: Bạn có muốn đến nhà tôi ngay sau đó không?
A: Cảm ơn, nhưng tôi không thể. Tôi có buổi hẹn Sheila để ăn tối.
B: Vậy là được rồi. Chúc bạn có khoảng thời gian đẹp.
A: Cảm ơn, mong những điều đó cũng đến với bạn.
5 (trang 21 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. (Đặt các động từ trong ngoặc dưới dạng thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn.)
Đáp án:
1. are you doing
2. am staying
3. start
4. finish
5. learn
6. am trying
7. don’t think
8. enjoys
9. are playing
10. are going
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Monica,
Những ngày này bạn đang làm gì? Hiện tại ở Scotland tôi đang học một khoá học mùa hè. Các tiết học bắt đầu lúc 8:30 mỗi sáng và kết thúc vào lúc 4:00. Tôi học được rất nhiều điều mới mỗi ngày. Tuần này, tôi đang thử nhảy Highland. Điiefu đó thật thú vị, nhưng tôi nghĩ mình không giỏi lắm!
Có rất nhiều người tốt ở đây, như người bạn mới của tôi, Kristy. Cô ấy có mái tóc dài màu đỏ và cô ấy cũng thích chơi thể thao như tôi. Chúng tôi đang chơi bóng rổ lúc 6 giơf chiều hôm nay. Ngày mai, chúng ta sẽ đến một công viên giải trí. Tôi không thể đợi!
Mong được hồi âm sớm.
Becky
6 (trang 21 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now and what you are doing later today. (Kể cho người bạn đồng hành của bạn về bạn đang làm gì những ngày này, bạn đang làm gì tại thời điểm này và bạn làm gì cho ngày hôm sau.)
Gợi ý:
These days I am studying hard for my guitar exam. I have very busy schedule. I go to school at 7:30 in the morning and finish at 3:30. Then, I have guitar classes from 4;00 till 5:30. I come back home and do my homework and after that, I have dinner with my parents. Right now, I’m playing my guitar. I’m having my guitar exam on Saturday at 10:30 in the morning. Then, my friends and I are going to an amusement park. I can’t wait.
Hướng dẫn dịch:
Những ngày này tôi đang học tạp chăm chỉ cho kỳ thi guitar của mình. Tôi có lịch trình rất bận rộn. Tôi đến trường lúc 7:30 sáng và kết thúc lúc 3:30. Sau đó, tôi có các lớp học guitar từ 4:00 đến 5:30. Tôi trở về nhà và làm bài tập và sau đó, tôi ăn tối với bố mẹ. Hiện tại, tôi đang chơi guitar. Tôi có kỳ thi guitar lúc 10:30 sáng thứ bảy. Sau đó, bạn bè của tôi và tôi sẽ đến một công viên giải trí. Tôi không thể chờ đợi.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1: My word hay khác:
Unit 1 Unit opener (trang 12, 13 Tiếng Anh 7): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) ...
Unit 1c. Vocabulary (trang 18 Tiếng Anh 7): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) ...
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:
- Tiếng Anh 7 Welcome back
- Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life
- Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
- Tiếng Anh 7 Review (Units 1 - 3)
- Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech
- Tiếng Anh 7 Unit 5: Travel & Transportation
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều