Tiếng Anh 7 Right on Unit 2c Vocabulary (trang 34)



Lời giải bài tập Unit 2c lớp 7 Vocabulary trang 34 trong Unit 2: Fit for life Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2c.

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2c Vocabulary (trang 34)

Quảng cáo

1 (trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the pictures. List the foods/drinks under the categories. Listen and check. (Nhìn vào các bức ảnh. Liệt kê các loại đồ ăn/ thức uống vào các mục. Nghe và kiểm tra lại.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2c Vocabulary (trang 34)

Đáp án:

fruit & vegetables: orange juice, salad, grapes

carbohydrates (grains, sugar, ect.): cereal, bread, pizza, rice, pasta, soup, biscuits

proteins (meat, poultry, dairy products, ect.): milk, fish, meat, steak, chicken, burger

fats (butter, oil, ect.): ice cream

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

breakfast: bữa sáng

cereal: ngũ cốc

milk: sữa

orange juice: nước cam

bread: bánh mì

lunch: bữa trưa

fish: cá

pizza: bánh pizza

salad: rau xà lách

meat: thịt

rice: cơm

dinner: bữa tối

pasta: mì ống

soup: súp

steak: thịt bò bít tết

Quảng cáo

chicken: gà

A snack: bữa phụ

ice cream: kem

biscuits: bánh quy

burger: bánh burger

grapes: nho

2 (trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns? (Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)

Đáp án:

countable: steak, burger, biscuits, grapes

uncountable: cereal, milk, orange juice, bread, pizza, fish, salad, meat, rice, steak, pasta, chicken, soup, ice cream

Steak can be countable and uncountable

Hướng dẫn giải:

Đếm được: bít tết, bánh mì kẹp thịt, bánh quy, nho

Quảng cáo

Không đếm được: ngũ cốc, sữa, nước cam, bánh mì, pizza, cá, xà lách, thịt, cơm, miếng bít tết, mì ống, gà, súp, kem

Bít tết có thể đếm được hoặc không đếm được

3a (trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Sally is training for a basketball match and needs to eat healthily. What does she have (✓) every day? Look and say as in the example. (Sally đang luyện tập cho trận đấu bóng rổ và cần ăn uống một cách lành mạnh. Cô ấy đã ăn gì hàng ngày? Nhìn và nói theo ví dụ.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2c Vocabulary (trang 34)

Gợi ý:

She has fish and salad for lunch.

She has chicken and soup for dinner.

She has grapes for a snack.

Hướng dẫn dịch:

Sally uống một cốc sữa và ngũ cốc cho bữa sáng.

Cô ấy có cá và rau xà lách cho bữa trưa.

 Cô ấy có gà và súp cho bữa tối.

Cô ấy có nho cho bữa phụ.

3b (trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack? (Bạn có gì cho bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và bữa phụ?)

Gợi ý:

I have cereal with milk for breakfast.

I have pizza for lunch.

I have a steak for dinner.

I have biscuits for a snack.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có ngũ cốc và sữa cho bữa sáng.

Tôi có bánh pizza cho bữa trưa.

Tôi có bít tết cho bữa tối.

Tôi có bánh quy cho bữa phụ.

4 (trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Listen to a dialogue about healthy eating habits. What advice does Ann give Bob? Take notes and tell the class. (Nghe đoạn hội thoại về thói quen ăn uống lành mạnh. Ann đã đưa ra lời khuyên nào cho Bob? Ghi chú lại và nói cho cả lớp.)

5 (trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Use the language in the box to give advice about healthy eating habits as in the example. (Sử dụng mẫu câu cho sẵn để đưa ra lời khuyên về thói quen ăn uống lành mạnh như ví dụ.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2c Vocabulary (trang 34)

Gợi ý:

A: Do you like pasta?

B: Yes, a lot. We have pasta three times a week.

A: Well, you shouldn’t eat pasta that often. It contains too many carbohydrates. You should control your portion sizes.

B: I guess you are right.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn có thích burger không?

B: Có, rất thích luôn. Tớ ăn một cái gần như mỗi tối.

A: Chà, cậu không nên ăn quá nhiều burger đâu. Nó chưa quá nhiều chất béo. Sao thay vào đấy cậu không thử một ít rau xà lách? Nó sẽ lành mạnh hơn.)

B: Tớ nghĩ là cậu nói đúng.

2.

A: Bạn có thích mì ống không?

B: Có, rất nhiều luôn. Chúng tớ ăn mì ống 3 lần một tuần.

A: Chà, bạn không nên ăn mì ống thường xuyên đâu. Nó chứa quá nhiều carbohydrate. Bạn nên kiểm soát kích thước khẩu phần ăn của mình.

B: Tớ nghĩ là cậu đúng.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên