Tiếng Anh 8 Right on Unit 1 Grammar Reference (trang 120, 121)
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 8 Grammar Reference trang 120, 121 trong Unit 1: City & Countryside Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.
Tiếng Anh 8 Right on Unit 1 Grammar Reference (trang 120, 121)
1 (trang 120 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Choose the correct options. (Chọn những đáp án đúng.)
1 Does your father work from home? - No, ________
A he isn't
B isn't he
C he doesn't
D doesn't he
2 Why ________a book about Ha Noi these days? Is it interesting?
A do you read
B read you
C you are reading
D are you reading
3 Are you visiting Bristol next week? - Yes, ________
A I’m
B I am
C I do
D am I
4 How often ________the bus?
A Felix takes
B takes Felix
C does Felix take
D is Felix taking
5 Jessica and I ________to buy a souvenir in this shop.
A don't want
B am not wanting
C doesn't want
D are not wanting
6 My dad ________to the city centre for work every morning.
A drive
B drives
C is driving
D are driving
7 We ________football at the park this Saturday afternoon.
A don't play
B doesn't play
C aren’t playing
D isn't playing
8 ________traditional dishes on trips to new places?
A Do you try
B Are you trying
C You try
D You are trying
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. B |
4. C |
5. A |
6. B |
7. C |
8. A |
Hướng dẫn dịch:
1 Does your father work from home? (Bố bạn có làm việc ở nhà không?)
No, he doesn't. (Không, ông ấy không.)
2 Why are you reading a book about Ha Noi these days? Is it interesting?
(Tại sao dạo này bạn lại đọc sách về Hà Nội? Nó có thú vị không?)
3 Are you visiting Bristol next week?
(Bạn có đến thăm Bristol vào tuần tới không?)
Yes, I am. (Tôi có)
4 How often does Felix take the bus?
(Felix có thường xuyên đi xe buýt không?)
5 Jessica and I don't want to buy a souvenir in this shop.
(Jessica và tôi không muốn mua một món quà lưu niệm trong cửa hàng này.)
6 My dad drives to the city centre for work every morning.
(Bố tôi lái xe đến trung tâm thành phố để làm việc mỗi sáng.)
7 We aren’t playing football at the park this Saturday afternoon.
(Chúng tôi không chơi bóng đá ở công viên vào chiều thứ Bảy này.)
8 Do you try traditional dishes on trips to new places?
(Bạn có thử các món ăn truyền thống trong chuyến đi đến những nơi mới không?)
2 (trang 120 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
1 It seldom (rain) in California in summer.
2 We (fly) to Greece on Saturday.
3 Michael (not/stay) in a hotel, but with a friend right now.
4 (Janice/leave) the city? That's sad.
5 Who (live) in that house these days?
6 They (take) a boat ride in the countryside this weekend.
7 Where (you/travel) on your holiday next week?
8 (he/often/go) to the countryside?
Đáp án:
1. rains |
2. are flying |
3. isn't staying |
4. Is Janice leaving |
5. is living |
6. are taking |
7. are you travelling |
8. Does he often go |
Giải thích:
1. câu diễn tả một sự thật hiển nhiên, ‘it’ là ngôi thứ ba số ít -> rains
2. câu diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch từ trước, ‘we’ là ngôi thứ ba số nhiều -> are flying
3. câu diễn tả một hành động đang diễn ra, với từ nhận biết là ‘now’, ‘Michael’ là ngôi thứ ba số ít -> isn’t staying
4. câu diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch từ trước, ‘Janice’ là ngôi thứ ba số ít -> Is Janice leaving
5. câu diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không phải ngay tại thời điểm nói -> is living
6. câu diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch từ trước, ‘they’ là ngôi thứ ba số nhiều -> are taking
7. câu diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch từ trước, ‘you’ là ngôi thứ ba số nhiều -> are you travelling
8. câu nói về một lịch trình có sẵn, với từ nhận biết là ‘often’, ‘he’ là ngôi thứ ba số ít -> Does he often go
Hướng dẫn dịch:
1 It seldom rains in California in summer.
(Trời hiếm khi mưa ở California vào mùa hè.)
2 We are flying to Greece on Saturday.
(Chúng tôi sẽ bay đến Hy Lạp vào thứ Bảy.)
3 Michael isn’t staying in a hotel, but with a friend right now.
(Michael hiện không ở trong khách sạn mà ở với một người bạn.
4 Is Janice leaving the city? That's sad.
(Janice sẽ rời thành phố phải không? Điều đó thật đáng buồn.)
5 Who is living in that house these days?
(Những ngày này ai đang sống trong ngôi nhà đó?)
6 They are taking a boat ride in the countryside this weekend.
(Họ sẽ đi thuyền ở vùng nông thôn vào cuối tuần này.)
7 Where are you travelling on your holiday next week?
(Bạn sẽ đi du lịch ở đâu vào kỳ nghỉ tuần tới?)
8 Does he often go to the countryside?
(Anh ấy có thường xuyên về quê không?)
3 (trang 120 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Put the verbs in brackets into to Infinitive, Infinitive without to or -ing form. (Chia động từ trong ngoặc ở dạng Nguyên mẫu, Nguyên thể không to hoặc -ing.)
1 My parents agreed (take) me to the museum.
2 A trip to Paris will let you (use) your French.
3 I'd love to go (cycle) while we're in Amsterdam.
4 Kelly prefers (spend) all her time at the beach.
5 I love (live) in the countryside because there's clean air.
6 Staying in the countryside makes me (feel) very relaxed.
7 Do you fancy (take) a walk through the city streets?
8 You mustn't (throw) your rubbish away in the street.
Đáp án:
1. to take |
2. use |
3. cycling |
4. spending |
5. living |
6. feel |
7. taking |
8. throw |
Giải thích:
1. sau ‘agree’ động từ nguyên mẫu có to -> to take
2. sau ‘let’ động từ nguyên mẫu không to -> use
3. sau ‘go’ động từ thêm ing -> cycling
4. sau ‘prefer’ động từ thêm ing -> spending
5. sau ‘loving’ động từ thêm ing -> living
6. sau ‘make’ động từ nguyên mẫu không to -> feel
7. sau ‘fancy’ động từ thêm ing -> taking
8. sau ‘must’ động từ nguyên mẫu không to -> throw
Hướng dẫn dịch:
1 My parents agreed to take me to the museum.
(Bố mẹ tôi đồng ý đưa tôi đến viện bảo tàng.)
2 A trip to Paris will let you use your French.
(Một chuyến đi đến Paris sẽ cho phép bạn sử dụng tiếng Pháp của mình.)
3 I'd love to go cycling while we're in Amsterdam.
(Tôi thích đi xe đạp khi chúng tôi ở Amsterdam.)
4 Kelly prefers spending all her time at the beach.
(Kelly thích dành toàn bộ thời gian của mình ở bãi biển.)
5 I love living in the countryside because there's clean air.
(Tôi thích sống ở nông thôn vì có không khí trong lành.)
6 Staying in the countryside makes me feel very relaxed.
(Sống ở nông thôn khiến tôi cảm thấy rất thư thái.)
7 Do you fancy taking a walk through the city streets?
(Bạn có thích đi dạo qua các con phố trong thành phố không?)
8 You mustn't throw your rubbish away in the street.
(Bạn không được vứt rác ra đường.)
4 (trang 121 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Underline ONE mistake in each sentence and correct it. (Gạch chân MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.)
1 We can flying London on a plane.
2 My dad lets me to take the bus to my friend's house.
3 James wants moving to the countryside one day.
4 The teacher avoids to give us a lot of homework at weekends
5 Tina doesn't like play in the park on Sundays.
Đáp án:
1. fly |
2. take |
3. to move |
4. giving |
5. playing |
Hướng dẫn dịch:
1. We can fly London on a plane.
(Chúng ta có thể bay đến London bằng máy bay.)
2. My dad lets me take the bus to my friend's house.
(Bố tôi cho tôi đi xe buýt đến nhà bạn tôi.)
3. James wants to move to the countryside one day.
(Một ngày nào đó James muốn chuyển đến vùng nông thôn.)
4. The teacher avoids giving us a lot of homework at weekends.
(Giáo viên tránh cho chúng tôi nhiều bài tập về nhà vào cuối tuần.)
5. Tina doesn't like playing in the park on Sundays.
(Tina không thích chơi trong công viên vào Chủ nhật.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: City & Countryside hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Right on hay khác:
- Tiếng Anh 8 Welcome back
- Tiếng Anh 8 Unit 2: Disasters & Accidents
- Tiếng Anh 8 Unit 3: The environment
- Tiếng Anh 8 Review (Units 1-3)
- Tiếng Anh 8 Unit 4: Culture & Ethnic groups
- Tiếng Anh 8 Unit 5: Teenagers’ life
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Right on
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều