Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài Trắc nghiệm 127 (có đáp án): oang, oac - Cánh diều
Với 31 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài Trắc nghiệm 127: oang, oac có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài Trắc nghiệm 127 (có đáp án): oang, oac - Cánh diều
Câu 1: Đây là gì?
A. Áo khoác.
B. Khoang tàu
C. Tàu thủy
Câu 2: Đây là gì?
A. Áo khoác.
B. Khoang tàu
C. Tàu thủy
Câu 3: Chọn mô hình cấu tạo của vần:
A.
B.
Câu 4: Chọn mô hình cấu tạo của vần:
A.
B.
Câu 5: Mô hình cấu tạo sau nhắc đến vần nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Vần sau có mô hình cấu tạo như thế nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống:
Vỡ ch…………..
A.
B.
Câu 8: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống:
Nứt t…………..
A.
B.
Câu 9: Đánh dấu ☑ vào những từ chứa vần “oac”
☐ Xoạc chân
☐ Khoác ba lô
☐ Áo choàng
☐ Quạ khoang
☐ Ngoác miệng
Câu 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
……………lác
A. khóc
B. khoang
C. khoác
Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
……………nhè
A. khóc
B. khoang
C. khoác
Câu 12: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
……………tàu
A. khóc
B. khoang
C. khoác
Câu 13: Nghe và điền vào chỗ trống.
phóng kh…………….
A. oang
B. oáng
C. oạng
Câu 14: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
trống…………
A. loạng
B. hoác
C. mang
Câu 16: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
………….. choạng
A. loạng
B. hoác
C. mang
Câu 17: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
hoang………….
A. loạng
B. hoác
C. mang
Câu 18: Điền vào chỗ trống.
A. oang
B. oàng
C. oảng
Câu 19: Điền vào chỗ trống.
A. oáng
B. oạc
C. oác
Câu 20: Chọn từ viết đúng chính tả:
A. hoảng hốt
B. khoảng đốt
C. hoảng mốt
Câu 21: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống:
vỡ t…………
A. oac
B. oang
C. oc
Câu 22: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống:
nước l…..
A. oac
B. oang
C. ọc
Câu 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Thoang thoảng
B. Thông thoáng
C. Thoảng thoáng
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
Câu 24: Bài tập đọc sau được viết theo thể loại nào?
A. thơ
B. văn xuôi
C. bài học
Câu 25: Bài tập đọc sau gồm mấy đoạn văn?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 26: Thỏ trắng khoe với các bạn điều gì?
A. Tớ biết nhảy.
B. Tớ biết bay.
C. Tớ biết múa.
Câu 27: Chuyện gì xảy ra với quạ khi nó đậu ở bờ rào?
A. Quạ bị chó đuổi
B. Quạ bị chó cắn
C. Quạ bị chó vồ
Câu 28: Thỏ làm gì khi thấy quạ khoang bị chó vồ?
A. Lấy tai quật vào chó.
B. Nhảy lên mô đất trước mặt chó.
C. Đứng nhìn.
Câu 29: Cuối truyện, thỏ trắng nói với nhau điều gì?
A. "Hôm trước em nói khoác. Chị bỏ qua nhé!"
B. rối rít cảm ơn.
C. lặng người đi
Câu 30: Cuối truyện, quạ khoang nói với nhau điều gì?
A. "Hôm trước em nói khoác. Chị bỏ qua nhé!"
B. rối rít cảm ơn.
C. lặng người đi
Câu 31: Chọn đúng - sai cho các ý sau.
Quạ cảm ơn thỏ. |
|
Thỏ dũng cảm, mưu trí cứu quạ. |
|
Thỏ chê quạ khoác lác. |
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

