Trắc nghiệm Danh từ (có đáp án) - Kết nối tri thức

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Danh từ Tiếng Việt lớp 4 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 4.

Trắc nghiệm Danh từ (có đáp án) - Kết nối tri thức

Câu 1. Danh từ là gì?

Quảng cáo

A. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm…

B. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật …

C. Là những hư từ.

D. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật…

Câu 2. Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm danh từ chỉ sự vật?

A. Sách, báo, nhà.

B. Đi, chạy, nhảy.

C. Đã, sẽ, đang.

D. Rất, quá, lắm.

Quảng cáo

Câu 3. Có bao nhiêu danh từ trong câu văn sau?

Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện.

A. 4 danh từ.

B. 5 danh từ.

C. 3 danh từ.

D. 6 danh từ.

Câu 4. Từ nào dưới đây là danh từ?

A. Chiến tranh.

B. Xinh đẹp.

C. Quét dọn.

D. Trong trẻo.

Câu 5. “thầy giáo, cô giáo, học sinh” là danh từ chỉ gì?

Quảng cáo

A. Danh từ chỉ vật.

B. Danh từ chỉ thời gian.

C. Danh từ chỉ người.

D. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

Câu 6. Đâu là danh từ chỉ thời gian?

A. Cái bút.

B. Bão lũ.

C. Bố mẹ.

D. Buổi tối.

Câu 7. Đâu là danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên?

A. Sóng thần.

B. Hôm nay.

C. Cây lúa.

D. Bạn bè.

Quảng cáo

Câu 8. Khoanh vào đáp án chứa danh từ?

A. Ăn.

B. Xấu.

C. Áo.

D. Cao.

Câu 9. Chọn đáp án đúng để hoàn thiện câu: Các danh từ riêng phải được …………. các chữ cái đầu tiên.

A. Xen kẽ viết hoa và viết thường.

C. Viết thường.

C. Viết hoa.

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu 10. Tìm những danh từ riêng chưa được viết hoa trong câu ca dao sau:

Gió đưa cành trúc la đà

Tiếng chuông trấn vũ, canh gà thọ xương

Mịt mù khói tỏa ngàn sương

Nhịp chày yên thái, mặt gương tây hồ.

A. Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ.

B. Cành trúc, Thọ Xương, Ngàn Sương, Yên Thái.

C. Trấn Vũ, Canh Gà, Yên Thái, Tây Hồ.

D. Cành Trúc, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái.

Câu 11. Khoanh vào đáp án chỉ gồm các danh từ?

A. Cuộc sống, bình yên.

B. Trò chơi, thăm thẳm.

C. Mưa bão, bầu trời.

D. Trà sữa, chạy nhảy.

Câu 12. Đâu là các danh từ chỉ vật xuất hiện trong lớp học?

A. Bếp ga, vở, bảng.

B. Giường, cục tẩy, hộp bút.

C. Bút, thước kẻ, bánh kẹo.

D. Bút, cục tẩy, bảng.

Câu 13. Chọn đáp án đúng để hoàn thiện câu: …… đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, trở nên xanh tươi hơn, ai nấy cũng đều thích thú và vui mừng.

A. Mùa thu.

B. Mùa hạ.

C. Mùa đông.

D. Mùa xuân.

Câu 14. Đâu không phải danh từ chỉ người?

A. Học sinh.

B. Cô giáo.

C. Trường học.

D. Bạn học.

Câu 15. Có bao nhiêu danh từ trong đoạn thơ?

Làng tôi có lũy tre xanh,

Có sông Tô Lịch uốn quanh xóm làng.

Bên bờ vải nhãn hai hàng,

Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.

A. 18.

B. 14.

C. 12.

D. 18.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, giải Tiếng Việt lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 và Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên