Giải Tin học 7 trang 75 Chân trời sáng tạo
Với lời giải Tin học 7 trang 75 trong Bài 13: Thuật toán tìm kiếm Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Tin học lớp 7 trang 75.
Giải Tin học 7 trang 75 Chân trời sáng tạo
Luyện tập 1 trang 75 Tin học lớp 7: Hãy sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm trong lớp em có bạn cùng tháng sinh với em hay không. Có thể sử dụng danh sách lớp có ghi thông tin ngày sinh hoặc hỏi trực tiếp. Lập Bảng 2 vào vở và ghi kết quả thực hiện (dòng 1 là ví dụ minh hoạ).
Trả lời:
Giả sử tháng sinh của em là tháng 3. Em sẽ đi hỏi tháng sinh của các bạn và ghi vào bảng thống kê:
Lần lặp |
Tháng sinh của bạn |
Cùng tháng sinh với em |
Đã hết danh sách/ đã hỏi hết các bạn |
1 |
4 |
Sai |
Sai |
2 |
2 |
Sai |
Sai |
3 |
1 |
Sai |
Sai |
4 |
5 |
Sai |
Sai |
5 |
6 |
Sai |
Sai |
6 |
8 |
Sai |
Sai |
7 |
12 |
Sai |
Sai |
8 |
11 |
Sai |
Sai |
9 |
3 |
Đúng |
Sai |
Sau lần lặp thứ 9 đã có bạn cùng tháng sinh với em. Kết thúc tìm kiếm. |
Luyện tập 2 trang 75 Tin học lớp 7: Bảng 3 là danh sách hai số đầu biển số xe của một số tỉnh (tên tỉnh đã được sắp xếp theo thứ tự trong bảng chữ cái).
a) Áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm ra tỉnh có hai số đầu của biển số xe là 25. Cho biết em đã thực hiện bao nhiêu lần lặp.
b) Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm hai số đầu tiên của biển số xe của tỉnh Lai Châu. Cho biết em đã thực hiện bao nhiêu lần lặp.
c) Số lần lặp em thực hiện ở câu a ít hơn hay ở câu b ít hơn? Tại sao?
d) Có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm ra tỉnh khi biết hai số đầu của biển
số xe của tỉnh đó hay không? Tại sao?
Trả lời:
a) Biển số xe cần tìm là 25.
Lần lặp |
Biển số xe tỉnh |
Cùng biển số xe |
Danh sách tìm kết toàn bộ bảng |
1 |
67 |
Sai |
Sai |
2 |
72 |
Sai |
Sai |
3 |
77 |
Sai |
Sai |
4 |
69 |
Sai |
Sai |
5 |
27 |
Sai |
Sai |
6 |
81 |
Sai |
Sai |
7 |
79 |
Sai |
Sai |
8 |
25 |
Đúng |
Sai |
Sau 8 lần lặp đã tìm được kết quả. Kết thúc tìm kiếm. |
b)
Bước 1. Sắp xếp biển số xe theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Bảng. Biển số xe tăng dần
Bước 2. Lật thẻ số ở giữa của dãy (thẻ thứ 5). So sánh số cần tìm là 25 trên thẻ vừa lật là 67. Do 25 < 67 nên chỉ cần tìm ở nửa đầu của dãy thẻ (gồm 1, 2, 3, 4)
Bước 4. Lật thẻ số ở giữa của dãy (thẻ thứ 2). So sánh số cần tìm là 25 trên thẻ vừa lật là 21. Do 25 > 21 nên số cần tìm ở nửa sau của dãy thẻ (vị trí số 3, 4).
Bước 5. Lật thẻ vị trí số 3. So sánh số cần tìm là 25 trên thẻ vừa lật là 25. Do 25 = 25 nên đưa ra thông báo đã tìm thấy kết quả. Kết thúc quá trình tìm kiếm.
c) Số lần lặp lại ở câu b ít hơn câu a. Vì tìm kiếm nhị phân chia nhỏ mảng tìm kiếm nên số lần lặp ít hơn.
d) Ta có thể dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm ra tỉnh khi biết hai số đầu của biển số xe. Vì khi thực hiện tìm kiếm ta sẽ chia nhỏ mảng số và tìm được số cần tìm.
Vận dụng 1 trang 75 Tin học lớp 7: Em tìm một từ tiếng Anh trong cuốn từ điển theo cách nào? Tại sao em dùng cách đó?
Trả lời:
Các bước tra từ điển:
Bước 1. Sắp xếp từ ngữ theo thứ tự tăng dần theo bảng chữ cái.
Bước 2. Chọn chữ cái bắt đầu của từ tiếng anh để tìm kiếm.
Bước 3. Chia nhỏ danh sách tìm kiếm và tìm chữ tiếng anh.
Vì: Khi thực hiện cách này giúp cho quá trình tìm kiếm nhanh hơn.
Vận dụng 2 trang 75 Tin học lớp 7: Hãy vận dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để xác định một bạn trong lớp được sinh vào ngày nào trong tháng với không quá 5 câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai. Tương tự, để xác định một bạn được sinh vào tháng nào trong năm thì em cần dùng nhiều nhất bao nhiêu câu hỏi Đúng/Sai?
Trả lời:
Câu hỏi đặt ra cho bạn để xác định ngày sinh trong tháng:
Ví dụ: Bạn của em sinh ngày 5. (Em sẽ sử dụng câu hỏi đúng hoặc sai vào từng lựa chọn Lớn hơn hay Nhỏ hơn).
Câu hỏi 1: Bạn sinh vào ngày nhỏ hơn 15 (hay lớn hơn 15).
Câu hỏi 2: Ngày sinh của bạn nhỏ hơn 7 (hay lớn hơn 7).
Câu hỏi 3: Ngày sinh của bạn nhỏ hơn 4 (hay lớn hơn 4).
Câu hỏi 4: Ngày sinh của bạn bằng 5 hay lớn hơn 5. Khi đó ta sẽ được kết quả.
Tương tự: Để xác định bạn sinh vào tháng nào trong năm em sẽ dùng 4 câu hỏi đúng sai.
Lời giải bài tập Tin học lớp 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm Chân trời sáng tạo hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tin học lớp 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tin học 7 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST