Trắc nghiệm Tin học 8 Cánh diều Bài 2 (có đáp án): Vùng chọn và ứng dụng

Với 22 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2: Vùng chọn và ứng dụng sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 8.

Trắc nghiệm Tin 8 Cánh diều Bài 2 (có đáp án): Vùng chọn và ứng dụng

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Câu 1. Vùng chọn (Selection) là gì trong chỉnh sửa ảnh?

Quảng cáo

A. Toàn bộ hình ảnh.

B. Vùng ảnh được bao quanh bởi nét đứt chạy liên tục.

C. Chỉ là các công cụ chỉnh sửa ảnh.

D. Vùng ảnh bị thay đổi màu sắc.

Câu 2. Tại sao cần tạo vùng chọn khi chỉnh sửa ảnh?

A. Để làm cho toàn bộ hình ảnh đẹp hơn.

B. Để chỉ tác động đến một phần của bức ảnh mà không làm ảnh hưởng đến những vùng khác.

C. Để xóa toàn bộ hình ảnh.

D. Để thay đổi kích thước của bức ảnh.

Quảng cáo

Câu 3. Để tạo vùng chọn cho một đối tượng phức tạp như chú chó trong hình minh họa, em nên sử dụng công cụ nào?

A. Công cụ Paths.

B. Công cụ Crop.

C. Công cụ Eraser.

D. Công cụ Paintbrush.

Câu 4. Các bước cơ bản để tạo vùng chọn bằng công cụ Paths là gì?

A. Chỉ cần nháy chuột một lần vào đối tượng.

B. Nháy chuột để tạo các điểm neo nối thành đường bao quanh, sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl và nháy chuột vào điểm neo đầu tiên.

C. Kéo chuột từ góc này sang góc khác.

D. Nhấn phím Enter sau khi chọn công cụ Paths.

Câu 5. Sau khi đã tạo đường bao quanh đối tượng bằng công cụ Paths, em cần làm gì để chuyển đường bao đó thành vùng chọn?

Quảng cáo

A. Nháy chuột phải vào đường bao và chọn Make Selection.

B. Nhấn Ctrl + S.

C. Nháy đúp chuột vào đường bao.

D. Chọn Selection From Path.

Câu 6. Để đảo ngược vùng chọn, tức là thay thế vùng ảnh đã được chọn bằng vùng ảnh chưa được chọn, em dùng lệnh gì?

A. Ctrl + C.

B. Ctrl + X.

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I.

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z.

Câu 7. Để thay đổi màu sắc của vùng chọn, em có thể sử dụng công cụ nào?

A. Colors > Hue-Saturation.

B. Colors > Posterize.

C. Colors > Invert.

D. Colors > Threshold.

Quảng cáo

Câu 8. Trong hộp thoại Hue-Saturation, để thay đổi độ bão hòa màu của vùng chọn, em cần điều chỉnh thông số nào?

A. Hue.

B. Lightness.

C. Saturation.

D. Opacity.

Câu 9. Để chuyển hình ảnh sang màu đen trắng, em sử dụng lệnh nào?

A. Colors > Desaturate.

B. Colors > Color Temperature.

C. Colors > Hue-Saturation.

D. Colors > Invert.

Câu 10. Để ghép một phần của bức ảnh này vào một bức ảnh khác, bước đầu tiên em cần làm gì?

A. Mở bức ảnh sẽ được ghép vào.

B. Mở bức ảnh chứa vùng chọn cần sao chép.

C. Lưu tệp ảnh.

D. Thay đổi màu sắc.

Câu 11. Sau khi tạo được vùng chọn, để sao chép vùng ảnh đó vào bộ nhớ đệm, em dùng lệnh gì?

A. Edit > Cut.

B. Edit > Copy.

C. Edit > Paste.

D. Edit > Undo.

Câu 12. Sau khi đã sao chép vùng ảnh vào bộ nhớ đệm, để dán vùng ảnh đó vào một bức ảnh khác, em dùng lệnh gì?

A. Edit > Paste.

B. Edit > Paste as New Layer.

C. Edit > Cut.

D. Edit > Copy.

Câu 13. Sau khi dán vùng ảnh đã sao chép vào bức ảnh khác dưới dạng New Layer, để di chuyển vùng ảnh đó đến vị trí mong muốn, em sử dụng công cụ nào?

A. Scale.

B. Move.

C. Rotate.

D. Crop.

Câu 14. Để thay đổi kích thước của vùng ảnh đã dán vào, em sử dụng công cụ nào?

A. Move.

B. Scale.

C. Shear.

D. Rotate.

Câu 15. Để lưu tệp ảnh đang chỉnh sửa để sau này có thể tiếp tục chỉnh sửa, em dùng lệnh nào?

A. File > Export As.

B. File > Save.

C. File > Open.

D. File > New.

Câu 16. Để xuất tệp ảnh đã chỉnh sửa thành một định dạng phổ biến như .jpg, em dùng lệnh nào?

A. File > Save.

B. File > Export As.

C. File > Save a Copy.

D. File > Export.

Câu 17. Trong hộp thoại Hue-Saturation, để điều chỉnh độ sáng tối của vùng chọn, em cần điều chỉnh thông số nào?

A. Hue.

B. Lightness.

C. Saturation.

D. Opacity.

Câu 18. Công cụ tạo vùng chọn Paths có ưu điểm gì so với các công cụ khác?

A. Chỉ phù hợp với các hình đơn giản.

B. Giúp tạo đường bao quanh đối tượng phức tạp một cách chính xác.

C. Không cần phải nháy chuột nhiều lần.

D. Chỉ dùng để di chuyển đối tượng.

Câu 19. Khi sử dụng công cụ Paths, nếu nháy chuột sai vị trí, em có thể dùng tổ hợp phím nào để quay lại các vị trí trước đó?

A. Ctrl + C.

B. Ctrl + V.

C. Ctrl + Z.

D. Ctrl + A.

Câu 20. Clipboard là gì trong ngữ cảnh sao chép và dán?

A. Vùng ảnh được tạo ra.

B. Nơi lưu trữ tạm thời vùng ảnh đã được sao chép.

C. Tên của tệp ảnh.

D. Công cụ để dán ảnh.

Câu 21. Trong phần mềm GIMP, tên của tệp ảnh đã lưu bằng lệnh File > Save có đuôi mặc định là gì?

A. .jpg.

B. .png.

C. .xcf.

D. .gif.

Câu 22. Để chuyển đổi nhiệt độ màu của ảnh, em dùng lệnh nào?

A. Colors > Hue-Saturation.

B. Colors > Color Temperature.

C. Colors > Desaturate.

D. Colors > Posterize.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tin 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tin học 8 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Cánh diều khác