Luyện tập 3 trang 58 Toán 11 Tập 2 - Kết nối tri thức

Giải Toán 11 Bài 26: Khoảng cách - Kết nối tri thức

Luyện tập 3 trang 58 Toán 11 Tập 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a2.

a) Tính khoảng cách từ A đến SC.

b) Chứng minh rằng BD (SAC).

c) Xác định đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa BD và SC.

Luyện tập 3 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán 11

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Lời giải:

Luyện tập 3 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán 11

a) Hạ AH SC tại H. Khi đó d(A, SC) = AH.

Xét tam giác ABC vuông tại B, có AC = AB2+BC2=a2+a2=a2.

Vì SA (ABCD) nên SA AC.

Xét tam giác SAC vuông tại A, AH là đường cao, ta có:

1AH2=1SA2+1AC2=12a2+12a2=1a2⇒ AH = a.

Vậy d(A, SC) = a.

b) Do ABCD là hình vuông nên AC BD.

Vì SA (ABCD) nên SA BD mà AC BD nên BD (SAC).

c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì ABCD là hình vuông nên O là trung điểm của AC, BD.

Kẻ OK SC tại K.

Vì BD (SAC) nên BD OK mà OK SC nên OK là đường vuông góc chung của BD và SC.

Xét tam giác CHA có O là trung điểm của AC và OK // AH (vì cùng vuông góc với SC) nên K là trung điểm của CH. Do đó OK là đường trung bình của tam giác CHA nên OK = AH2=a2 .

Vậy d(BD, SC) = a2 .

Quảng cáo

Lời giải bài tập Toán 11 Bài 26: Khoảng cách hay, chi tiết khác:

Quảng cáo
Quảng cáo

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên