21 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập các số trong phạm vi 1000 lớp 2 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo

Với 21 bài tập trắc nghiệm Ôn tập các số trong phạm vi 1000 Toán lớp 2 có đáp án và lời giải chi tiết sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 2.

21 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập các số trong phạm vi 1000 lớp 2 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo

(199k) Xem Khóa học Toán lớp 2 CTST

Câu 1. Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Quảng cáo

Số 701 gồm:

A. 1 trăm

B. 7 trăm

C. 10 đơn vị

D. 1 đơn vị

Câu 2. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số gồm 8 trăm, 0 chục, 4 đơn vị được viết, đọc là:

A. 840

Tám trăm bốn mươi

B. 408

Bốn trăm linh tám

C. 804

Tám trăm linh tư

Quảng cáo

Câu 3. Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Số 990 là số:

A. Số có hai chữ số

B. Số có ba chữ số

C. Số tròn chục

D. Số tròn trăm

C. Số lớn nhất có ba chữ số

Câu 4. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 311 được tạo thành bởi mấy số?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 5. Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó bằng 2?

Quảng cáo

A. 3 số

B. 4 số

C. 5 số

D. 6 số

Câu 6. Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo hoặc bấm chọn các số vào vị trí tương ứng với cách đọc của chúng

106

107

102

Một trăm linh hai …..

Một trăm linh sáu …..

Một trăm linh bảy …..

Câu 7. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số liền trước số 105 là số  …..

Quảng cáo

Câu 8. Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Số 103 gồm:

A. 1 trăm

B. 1 chục

C. 1 đơn vị

D. 3 đơn vị

E. 0 đơn vị

Câu 9. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là số: …..

Câu 10. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống sau:

Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là số: …..

Câu 11. Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Con hãy chọn vào các câu đúng:

A. Trong tia số, số 105 đứng liền sau số 104 nên số 105 lớn hơn số 104.

B. Số 110 gồm 1 trăm và 10 chục.

C. Số 110 gồm 1 trăm và 10 đơn vị.

D. Số 105 đọc là Một trăm linh lăm.

Câu 12. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Linh viết được một số chẵn, biết rằng trong tia số, số này đứng giữa số 105 và 108. Hỏi số Linh viết được là số nào?

A. 105

B. 106

C. 107

D. 108

Câu 13. Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Số liền sau của số 178 là số 179

B. Số liền sau của số 178 là số 177

C. Số chẵn liền sau số 178 là số 180

D. Số chẵn liền sau số 178 là số 179

Câu 14. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Linh viết được một số lẻ có ba chữ số , biết rằng trong tia số, số này đứng giữa số 155 và 158. Hỏi số Linh viết được là số nào? 

A.155

B.156

C.157

D.158

Câu 15. Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Những nhận định nào đúng về số tròn chục?

Các số tròn chục đều có số đơn vị là 0.

Các số tròn chục đều có số hàng chục bằng 0

Trong dãy số tròn chục, các số hơn kém nhau một chục.

Trong dãy số tròn chục, các số hơn kém nhau một trăm.

Câu 16. Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Số nào là số tròn chục, số nào là số tròn trăm?

230

190

390

400

500


Số tròn chục

Số tròn trăm



Câu 17. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Một số gồm 6 trăm, 3 chục, 0 đơn vị là số:

Số tròn chục

Số tròn trăm

Câu 18. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rô – bốt xếp 100 bút chì vào mỗi thùng. Trong mỗi ngày, Rô – bốt xếp được bao nhiêu cái bút chì?

21 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập các số trong phạm vi 1000 lớp 2 (có lời giải) | Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

Thứ hai, Rô- bốt xếp được ….. bút chì.

Thứ ba, Rô – bốt xếp được ….. bút chì.

Câu 19. Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Từ ba chữ số 9, 3, 0 ta viết được các số tròn chục có ba chữ số khác nhau nào?

930

990

330

390

903

309

Câu 20. Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Số 425 gồm:

4 trăm

5 trăm

2 chục

5 đơn vị

2 đơn vị

Câu 21. Số 300 gồm:

A. Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

B. Hàng trăm, hàng đơn vị

C. Hàng chục, hàng đơn vị

D. Hàng đơn vị

(199k) Xem Khóa học Toán lớp 2 CTST

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác