8 Bài tập trắc nghiệm Luyện tập chung (trang trang 52 Tập 2) lớp 3 (có lời giải) - Kết nối tri thức

Với 8 Bài tập trắc nghiệm Luyện tập chung (trang trang 52 Tập 2) Toán lớp 3 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 3.

8 Bài tập trắc nghiệm Luyện tập chung (trang trang 52 Tập 2) lớp 3 (có lời giải) - Kết nối tri thức

Câu 1. Kết quả của phép tính 4 518 × 2 là:

Quảng cáo

A. 9 026

B. 9 036

C. 9 126

D. 9 136

Câu 2. Kết quả của phép tính 6 094 : 9 là

A. 677

B. 676

C. 677 (dư 1)

D. 676 (dư 1)

Quảng cáo

Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống

?

×

6

=

4 806

A. 701

B. 711

C. 801

D. 811

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

?

:

8

=

1 025

A. 8 000

B. 8 050

C. 8 100

D. 8 200

Câu 5. Một xe tải nhỏ chở được 1 041 kg gạo, một xe tải lớn chở được 2 022 kg gạo. Hỏi 3 xe tải nhỏ và 1 xe tải lớn chở được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Quảng cáo

A. 5 145 kg

B. 3 123 kg

C. 6 066 kg

D. 5 025 kg

Câu 6. Một cửa hàng bán 6 219 lít xăng. Sau khi bán đi một số lít xăng thì số lít xăng còn lại bằng số lít xăng ban đầu giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng?

A. 2 063 lít

B. 2 073 lít

C. 2 163 lít

D. 2 173 lít

Câu 7. Giá trị của biểu thức (1 010 + 2 022) : 2 là:

A. 1 415

B. 1 516

C. 1 617

D. 1 718

Quảng cáo

Câu 8. Điền số còn thiếu vào ô trống:

5 055

:

(

3

+

2

)

=

?

A. 1 010

B. 1 110

C. 1 011

D. 1 101

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên