9 Bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Các số có năm chữ số. Số 100000 lớp 3 (có lời giải) - Kết nối tri thức

Với 9 bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Các số có năm chữ số. Số 100000 Toán lớp 3 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 3.

9 Bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Các số có năm chữ số. Số 100000 lớp 3 (có lời giải) - Kết nối tri thức

Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 7 chục và 3 đơn vị viết là:

Quảng cáo

A. 65 273

B. 65 723

C. 37 256

D. 32 756

Câu 2. Số 80 000 đọc là:

A. Tám trăm

B. Tám nghìn

C. Tám mươi nghìn

D. Tám chục

Quảng cáo

Câu 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 2?

A. 75 328

B. 28 535

C. 87 235

D. 39 528

Câu 4. Số 40 078 có chữ số hàng chục nghìn là:

A. 0

B. 4

C. 7

D. 8

Câu 5. Số 100 000 đọc là

Quảng cáo

A. Một nghìn

B. Một trăm

C. Mười nghìn

D. Một trăm nghìn

Câu 6. Số liền sau của số 89 998 là:

A. 89 997

B. 89 999

C. 90 000

D. 89 990

Câu 7. Số liền trước của số 13 989 là số nào?

A. 13 990

B. 14 000

C. 13 980

D. 13 988

Quảng cáo

Câu 8. Điền số thích hợp vào ô trống

?

20 000

30 000

40 000

?

60 000

A. 10 000; 50 000

B. 15 000; 45 000

C. 10 000; 45 000

D. 15 000; 50 000

Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống

72 048

=

70 000

+

?

+

?

+

?

A. 72 048 = 70 000 + 2 + 0 + 4 + 8

B. 72 048 = 70 000 + 2 000 + 40 + 8

C. 72 048 = 70 000 + 2 000 + 400 + 80 + 0

D. 72 048 = 70 000 + 200 + 40 + 8

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên