Toán lớp 4 trang 23 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 23 Tập 2 trong Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia Toán 4 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.

Giải Toán lớp 4 trang 23 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 1: Số?

Một trường tiểu học cần thuê một số xe ô tô để chở hết 232 học sinh lớp 4 đi tham quan.

a) Nếu mỗi xe chở được 45 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất .?. xe.

b) Nếu mỗi xe chở được 26 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất .?. xe để chở hết học sinh.

Lời giải:

a) Nếu mỗi xe chở được 45 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất số xe là:

Làm tròn 232 và 45 đến hàng chục thì được 230 và 50

230 : 50 = 4 (dư 30)

Thử với thương là 4: 45 × 4 = 180; 180 < 232 (loại)

Thử với thương là 5: 45 × 5 = 225, 225 gần bằng 232 (nhận)

Vậy thương của phép chia 232 : 45 là 5 và là phép chia có dư.

Vậy, nếu mỗi xe chở được 45 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất 6 xe để chở hết 232 học sinh lớp 4 đi tham quan.

Quảng cáo

b) Làm tròn 232 và 26 đến hàng chục thì được 230 và 30

230 : 30 = 7 (dư 20)

Thử với thương là 7: 26 × 7 = 182; 182 < 232 (loại)

Thử với thương là 8: 26 × 8 = 208, 208 gần bằng 232

Vậy thương của phép chia 232 : 26 là 8 và là phép chia có dư.

Vậy, nếu mỗi xe chở được 26 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất 9 xe để chở hết 232 học sinh lớp 4 đi tham quan.

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 2: Một tổng chia cho một số.

a) Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức.

(63 + 49) : 7 .?. 63 : 7 + 49 : 7

Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả với nhau.

b) Tính.

(48 + 24) : 4

(81 + 27) : 9

(600 + 90 + 3) : 3

Quảng cáo

Lời giải:

a) Ta có: (63 + 49) : 7 = 112 : 7 = 16

63 : 7 + 49 : 7 = 9 + 7 = 16

Vậy giá trị của hai biểu thức bằng nhau và đều bằng 16.

b) Tính.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia (trang 22 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Khám phá: Hải li và thú mỏ vịt đều là loài động vật có vú và chúng có cái đuôi dẹt giống nhau. Tuy nhiên, một con đẻ ra trứng, một con đẻ ra con. Để tìm hiểu, em hãy ước lượng các thương dưới đây. Nếu thương là 7, con vật đó đẻ ra trứng. Nếu thương là 8, con vật đó đẻ ra con.

Quảng cáo

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia (trang 22 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

+) Phép tính của hải li là 532 : 65

Làm tròn 532 và 65 đến hàng chục thì được 530 và 70

530 : 70 = 7 (dư 40)

Thử với thương là 7:

65 × 7 = 455; 455 < 532 (loại)

Thử với thương là 8:

65 × 8 = 520, 520 gần với 532 (nhận)

Vậy thương của phép chia 532 : 65 là 8

Vậy, hải li là con vật đẻ con.

+) Phép tính của thú mỏ vịt là 645 : 83

Làm tròn 645 và 83 đến hàng chục thì được 650 và 90

650 : 90 = 7 (dư 20)

Thử với thương là 7:

83 × 7 = 581, 581 < 645 (nhận)

Vậy thương của phép chia 645 : 83 là 7

Vậy, thú mỏ vịt là con vật đẻ trứng.

Lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia hay khác:

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên