16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Với 16 bài tập trắc nghiệm Nhân, chia phân thức Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Quảng cáo

Câu 1. Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x12; x2

A. 2x+1x+2

B. x+22x+1

C. x+22x+1

D. 2x+1x+2

Câu 2. Kết quả phép tính 3x+124x1682xx+4

A. 32

B. 32x4

C. 32x4

D. 32

Quảng cáo

Câu 3. Kết quả của phép chia 4x+12x+42:3x+3x+4

A. 4x+4

B. 4x+4

C. 43x+4

D. 43x+4

Câu 4. Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức gọn nhất là

A. x – 1

B. 3

C. –3

D. x + 1

Câu 5. Biết x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27=AB. Tìm  A, B.

Quảng cáo

A. A = x22;  B = 9x + 2

B. A = 9x + 2;  B = x22

C. A = 9x2;  B = x + 22

D. A = x + 22;  B = 9x2

Câu 6.Rút gọn biểu thức A=x+1x2+x+1=x31x21.

A. x2+x+1

B. 1

C. x + 1

D. x – 1

Câu 7. Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: x+3y4x+8y  .  A=x29y2x+2y.

A. 4(x – 2y)

B. 4(x + 2y)

C. 4(x + 3y)

D. 4(x – 3y)

Quảng cáo

Câu 8. Tìm mối liên hệ giữa x và y, biết x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2.

A. x = y

B. x = 3y

C. x = – y

D. x = –3y

Câu 9. Tìm x thỏa mãn 3x+15x24:x+5x2=1   x±2;  x5

A. x = 0

B. x = 1

C. x = – 1

D. x = 3

Câu 10. Cho A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xyB=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4.

Khi x + y = 5 hãy so sánh A và B.

A. A = B

B. AB

C. A > B

D. A < B

Câu 11. Giá trị biểu thức A=521321:921721:13211121:...:55215321là:

A. 928

B. 289

C. 1814

D. 328

Câu 12. Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức  B  biết: 

A=x3x2x+11x2;  B=x+2x2.

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Câu 13. Cho a + b + c = 0. Tính A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2.

A. 1

B. 0

C. – 1

D. 2

Câu 14. Rút gọn biểu thức sau: A=11221132...11n2

A. n+12n

B. n12n

C. nn1

D. nn+1

Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=4x216.7x23x+6

A. 367

B. 367

C. 487

D. 487

Câu 16. TínhA=112211321120102

A. 20092010

B. 20112010

C. 20114020

D. 20094020

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 8, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Chân trời sáng tạo (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên