13 Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Chương 4 (có đáp án)
Với 13 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 8 Chương 4: Một số yếu tố thống kê có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.
13 Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Chương 4 (có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)
Câu 1. Loại biểu đồ nào so sánh từng thành phần của hai bộ dữ liệu cùng loại?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 2. Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?
A. 2.
B. 3.
C. 2 và 3.
D. 1.
Câu 3. Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 4. Biểu đồ nào biểu diễn tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu với toàn thể?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 5. Phương pháp nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về số huy chương của một đoàn thể thao trong kì Olympic?
A. Làm thí nghiệm.
B. Phỏng vấn.
C. Thu thập từ nguồn có sẵn như sách báo, Internet.
D. Quan sát trực tiếp.
Câu 6. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu liên tục?
A. Dữ liệu về số học sinh tham dự học sinh giỏi cấp thành phố.
B. Dữ liệu về đánh giá chuyến đi dã ngoại của học sinh lớp 8.
C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A.
D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe đạp.
Câu 7. Biểu đồ hình quạt tròn phù hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê nào dưới đây?
A. Bảng thống kê về cân nặng trung bình (đơn vị: kg) của nam và nữ tại các quốc gia Châu Á.
B. Bảng thống kê về tỉ lệ phần trăm số tiết học các nội dung môn Toán lớp 8.
C. Bảng thống kê về độ tuổi thọ trung bình của người Việt Nam trong khoảng thời gian 1990 – 2020.
D. Bảng thống kê về số huy chương vàng, số huy chương bạc của đoàn thể thao Việt Nam trong Seas Game 22.
Câu 8. Thống kê về các loại đèn mà các bạn học sinh lớp 8B làm được để tặng cho các bạn học sinh miền núi nhân dịp Tết Trung Thu được cho trong bảng dữ liệu sau:
Tên đèn lồng |
Số lượng |
Con cá |
2 |
Thiên nga |
6 |
Con thỏ |
2 |
Ngôi sao |
9 |
Đèn xếp |
10 |
Chọn khẳng định đúng.
A. Số lượng đèn lồng con cá bằng số lượng đèn lồng thiên nga.
B. Số lượng đèn lồng con cá bằng số lượng đèn lồng con thỏ.
C. Số lượng đèn lồng con cá bằng số lượng đèn lồng đèn xếp.
D. Số lượng đèn lồng ngôi sao gấp 5 lần số lượng đèn lồng con thỏ.
Câu 9. Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệ phần trăm các trái cây yêu thích của học sinh lớp 8 theo mỗi loại trái cây: Chuối; Cam; Lê; Măng Cụt.
Khi đó, khẳng định đúng là:
A. Số học sinh thích ăn chuối bằng số học sinh thích ăn lê.
B. Số học sinh thích ăn chuối nhiều hơn số học sinh thích ăn lê.
C. Số học sinh thích ăn chuối bằng số học sinh thích ăn cam
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của thành phố Huế như sau:
Số giờ nắng của thành phố Huế trong tháng nào thấp nhất?
A. Tháng 1.
B. Tháng 10.
C. Tháng 11.
D. Tháng 12.
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
Câu hỏi. Thu thập thông tin về sự phân bố dân cư Việt Nam năm 2020 được dữ liệu thống kê sau:
− Các vùng: Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
− Phân bố dân cư của các vùng đó lần lượt là 1078; 134; 212; 109; 779; 424. (Đơn vị: người/km2).
a) Dữ liệu định tính là các vùng phân bố dân cư.
b) Dữ liệu định lượng là sự phân bố dân cư của các vùng.
c) Vùng có đông dân cư nhất là Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Sự phân bố dân cư ở Đông Nam Bộ nhiều hơn 650 người/km2 so với Trung du và miền núi phía Bắc.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Số cây được trồng trong vườn nhà bác Hoàng được thống kê trong bảng dưới đây:
Loại cây |
Nhãn |
Xoài |
Mận |
Dừa |
Ổi |
Số cây |
20 |
35 |
25 |
10 |
120 |
Số cây ổi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số cây trong vườn nhà bác Hoàng? (Kết qảu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượt người nước ngoài đến Việt Nam qua các năm 2018; 2019; 2020; 2021 (đơn vị: nghìn lượt người)
So với năm 2018 số lượt khách quốc tế đến Việt Nam năm 2019 tăng bao nhiêu phần trăm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Chân trời sáng tạo (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST