Bài tập cộng trừ nhân chia số tự nhiên lớp 6 (hay, chi tiết)
Bài viết Bài tập cộng trừ nhân chia số tự nhiên lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Bài tập cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
Bài tập cộng trừ nhân chia số tự nhiên lớp 6 (hay, chi tiết)
1. Phương pháp giải
Dạng 1. Tính một cách hợp lý
– Thực hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau, từ trái sang phải.
– Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân; tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng, phép trừ.
Dạng 2. Tìm x
– Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ, tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
– Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
– Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia, tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Dạng 3. Bài toán thực tế/ Bài toán có lời giải
- Bước 1: Đọc kỹ đề toán và tìm hiểu xem ta đã biết được những gì.
- Bước 2: Xác định xem bài toán yêu cầu gì.
- Bước 3: Tìm cách giải thông qua cái đã biết và cái cần tìm.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính:
a) 117 + 68 + 23;
b) 567 + 421 – 147 – 54;
c) 16.125;
d) 3000 : 125.
Lời giải:
a) 117 + 68 + 23 = 117 + 23 + 68 = 140 + 68 = 208.
b) 567 + 421 – 147 – 54 = (567 – 147) + 421 – 54
= 420 + 421 – 54 = 841 – 54 = 787.
c) 16.125 = 2.(8.125) = 2.1000 = 2 000.
d) 3 000 : 125 = (3 000.8) : (125.8) = 24 000 : 1 000 = 24.
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
a) 10 + x = 320;
b) 24 – x = 14;
c) 2x + 5 = 15;
d) x : 6 = 19.
Lời giải:
a) 10 + x = 320
x = 320 – 10
x = 310
b) 24 - x = 14
x = 24 – 14
x = 10
c) 2x + 5 = 15
2x = 15 – 5
2x = 10
x = 10:2
x = 5
d) x = 19.6
x = 114
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho biểu thức: P = 2021 + 2022 + 2023 + 2024 + 2025 + 2026 + 2027 + 2028 + 2029. Biểu thức P có giá trị là:
A. 18 225;
B. 20 225;
C. 15 250;
D. 18 250.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
P = 2021 + 2022 +2023 + 2024 + 2025 + 2026 + 2027 + 2028 + 2029
= (2021 + 2029) + (2022 + 2028) + (2023 + 2027) + (2024 + 2026) + 2025
= 4050 + 4050 + 4050 + 4050 + 2025
= 18 225.
Bài 2. Cho biểu thức: Q = 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + … + 7 – 5 + 3 – 1. Giá trị của P là:
A. 45;
B. 47;
C. 48;
D. 50.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Q = (99 – 97) + (95 – 93) + (91 – 89) + … + (7 – 5) + (3 – 1)
= 2 + 2 + 2 + … + 2 + 2 (25 số 2)
= 25.2
= 50
Bài 3. Cho biểu thức R = 8.9.14 + 6.17.12 + 19.4.18. Giá trị của biểu thức P là
A. 3000;
B. 3600;
C. 3200;
D. 3300.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
R = (8.9).14 + (6.12).17 + (4.18).19
= 72.14 + 72.17 + 72.19
= 72.(14 + 17 + 19)
= 72.50
= 3 600
Bài 4. Cho biểu thức S = (3600 – 108) : 36. Giá trị của biểu thức P là
A. 100;
B. 99;
C. 97;
D. 98.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
S = (3600 – 108) : 36
= 3600 : 36 – 108 : 36
= 100 – 3
= 97.
Bài 5. Cho số tự nhiên x, biết rằng nếu số đó cộng thêm 15 đơn vị ta thu được một số tự nhiên là 83. Giá trị của x là:
A. 70;
B. 69;
C. 68;
D. 60.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có: x + 15 = 83.
Suy ra x = 83 – 15 = 68.
Bài 6. Cho số tự nhiên x, biết rằng nếu 147 trừ nó, sau đó chia với 5 thì được 10. Giá trị của x là:
A. 100;
B. 99;
C. 98;
D. 97.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
(147 – x) : 5 = 10
147 – x = 10.5
147 – x = 50
x = 147 – 50
x = 97
Bài 7. Cho số tự nhiên x, biết rằng: 5(x – 2014) = 50. Giá trị của x là
A. 2024;
B. 2023;
C. 2022;
D. 2020.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
5(x – 2014) = 50
x – 2014 = 50 : 5
x – 2014 = 10
x = 2014 + 10
x = 2024
Bài 8. Cho số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15. Giá trị của x là
A. 20;
B. 21;
C. 22;
D. 24.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
(x : 3 – 4).5 = 15
x : 3 – 4 = 15 : 5
x : 3 = 3 + 4
x : 3 = 7
x = 7.3
x = 21
Bài 9. Một ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50 kg, mỗi bao ngô nặng 60 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kg gạo và ngô?
A. 4 000 kg;
B. 3 800 kg;
C. 3 700 kg;
D. 3 900 kg.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Số kg gạo trong 30 bao là: 30.50 = 1 500 (kg).
Số kg ngô trong 40 bao là: 40.60 = 2 400 (kg).
Số kg gạo và ngô xe ô tô chở là: 1500 + 2400 = 3 900 (kg).
Bài 10. Một trường muốn chở 892 học sinh đi tham quan khu di tích Nhà Tù Hỏa Lò. Biết rằng mỗi xe chở được 45 học sinh. Hỏi nhà trường cần ít nhất bao nhiêu chiếc xe?
A. 20;
B. 21;
C. 19;
D. 18.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Nhận xét: 892 : 45 = 19 (dư 37).
Do đó, để chở tất cả 892 học sinh, nhà trường sẽ cần ít nhất 20 chiếc xe.
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều