Vẽ biểu đồ tranh lớp 6 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Vẽ biểu đồ tranh lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Vẽ biểu đồ tranh.
Vẽ biểu đồ tranh lớp 6 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
+ Vẽ biểu đồ tranh
Để biểu diễn các dữ liệu thống kê từ bảng thống kê vào biểu đồ tranh, ta thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Chuẩn bị:
- Chọn biểu tượng (hình ảnh) đại diện cho dữ liệu cần biểu diễn.
- Xác định mỗi biểu tượng (hình ảnh) thay thế cho bao nhiêu đối tượng.
Bước 2. Vẽ biểu đồ tranh.
Biểu đồ tranh gồm hai cột
- Cột 1. Danh sách phân loại đối tượng thống kê.
- Cột 2. Vẽ các biểu tượng thay thế đủ cho số lượng các đối tượng
Bước 3. Hoàn thiện biểu đồ tranh. Ghi tên biểu đồ và chú thích số lượng tương ứng với mỗi biểu tượng của biểu đồ tranh.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Số bạn nữ của các lớp 6 của một trường THCS được ghi lại như sau
Lớp 6A có 12 bạn nữ
Lớp 6B có 15 bạn nữ
Lớp 6C có 18 bạn nữ
Lớp 6D có 15 bạn nữ
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh nữ của mỗi lớp.
Hướng dẫn giải:
Ta lấy biểu tượng đại diện cho học sinh nữ.
Ta thấy, số học sinh nữ của các lớp đều chia hết cho 3 nên mỗi biểu tượng thay thế cho 3 học sinh.
Vậy để biểu diễn số học sinh nữ lớp 6A cần 12:3 = 4 (biểu tượng)
Số học sinh nữ lớp 6B cần 15:3 = 5 (biểu tượng)
Số học sinh nữ lớp 6C cần 18:3 = 6 (biểu tượng)
Số học sinh nữ lớp 6D cần 15:3 = 5 (biểu tượng)
Từ đó, ta vẽ được biểu đồ tranh sau:
Ví dụ 2. Kết quả số cây trồng của các lớp khối 6 trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
6A1 |
6A2 |
6A3 |
6A4 |
48 |
56 |
40 |
32 |
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số cây trồng của mỗi lớp.
Hướng dẫn giải:
Ta lấy biểu tượng đại diện cho số cây trồng
Ta thấy, số cây trồng của các lớp đều chia hết cho 8 nên mỗi biểu tượng thay thế cho 8 cây.
Vậy để biểu diễn số cây trồng của lớp 6A1 cần 48:8 = 6 (biểu tượng)
Số cây trồng của lớp 6A2 cần 56:8 = 7 (biểu tượng)
Số cây trồng của lớp 6A3 cần 40:8 = 5 (biểu tượng)
Số cây trồng của lớp 6A4 cần 32:3 = 4 (biểu tượng)
Từ đó, ta vẽ được biểu đồ tranh sau:
Ví dụ 3. Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê trong bảng sau:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Số học sinh |
24 |
32 |
8 |
16 |
40 |
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần.
Hướng dẫn giải:
Ta lấy biểu tượng đại diện cho số học sinh
Ta thấy, số học sinh của các lớp đều chia hết cho 8 nên mỗi biểu tượng thay thế cho 8 học sinh.
Vậy để biểu diễn số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào ngày thứ 2 cần 24:8 = 3 (biểu tượng)
Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào ngày thứ 3 cần 32:8 = 4 (biểu tượng)
Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào ngày thứ 4 cần 8:8 = 1 (biểu tượng)
Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào ngày thứ 5 cần 16:8 = 2 (biểu tượng)
Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào ngày thứ 6 cần 40:8 = 5 (biểu tượng)
Từ đó, ta vẽ được biểu đồ tranh sau:
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Bảng thống kê số lượt gửi xe ô tô vào các ngày trong tuần của một bãi đỗ xe.
Thứ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Số lượt gửi xe |
15 |
21 |
6 |
12 |
24 |
Chọn thay thế cho 3 lượt gửi xe ô tô. Vậy cần bao nhiêu biểu tượng như thế để biểu diễn số lượt gửi xe của ngày thứ 6 trong biểu đồ tranh?
A.3;
B.6;
C.21;
D.8.
Bài 2.Một cửa hàng kính mắt ghi lại số kính bán được trong tháng trong bảng sau
Màu kính |
Trắng |
Đen |
Nâu trà |
Trắng bạc |
Vàng kim |
Số kính bán được (chiếc) |
15 |
20 |
25 |
10 |
5 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 5 chiếc kính
Cần bao nhiêu biểu tượng để biểu diễn số kính màu nâu trà?
A. 5;
B. 25;
C. 30;
D. 20.
Bài 3. Cho biểu đồ tranh sau
Biết từ năm 2017 đến năm 2021 cửa hàng đó bán được tất cả 1000 chiếc ti vi.
Số biểu tượng cần điền vào chỗ ? trong biểu đồ tranh trên là
A. 150;
B. 5;
C. 3;
D. 50.
Bài 4. Bảng thống kê chăn nuôi gia súc năm 2021 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Gia súc |
Trâu |
Bò |
Dê |
Lợn |
Số con (nghìn con) |
10 |
5 |
7 |
32 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 5 nghìn con; = 2 nghìn con
Để biểu tượng là ít nhất, số biểu tượng và cần dùng lần lượt là
A. 5 và 2;
B. 6 và 2;
C. 6 và 1;
D. 5 và 1.
Bài 5. Bảng thống kê dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999
Năm |
1921 |
1960 |
1980 |
1990 |
1999 |
Số dân (triệu người) |
16 |
30 |
54 |
66 |
76 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 2 triệu người.
Cần tất cả bao nhiêu biểu tượng để biểu diễn dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999?
A. 121;
B. 242;
C. 76;
D. 38.
Bài 6. Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống |
Nước cam |
Nước dứa |
Nước chanh |
Nước dưa hấu |
Số người chọn |
12 |
8 |
14 |
6 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 2 người chọn
Loại nước uống cần nhiều biểu tượng để biểu diễn số người chọn nhất là
A. Nước cam;
B. Nước dứa;
C. Nước chanh;
D. Nước dưa hấu
Bài 7. Thống kê số lượng các cỡ áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị: chiếc)
Cỡ áo (Size) |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Số áo bán được |
20 |
30 |
55 |
65 |
50 |
15 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 5 cái áo
Số biểu tượng biểu diễn số áo bán được cỡ 40 nhiều hơn số biểu tượng biểu diễn số áo bán được cỡ 42 là
A. 2 biểu tượng;
B. 50 biểu tượng;
C. 5 biểu tượng;
D. 10 biểu tượng.
Bài 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
⊛ = 1 học sinh
Các điểm không dùng đến biểu tượng ⊛ để biểu diễn số học sinh đạt được điểm đó là
A. Điểm 1;
B. Điểm 2;
C. Điểm 10;
D. Cả A và B.
Bài 9. Cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty như sau:
Phương tiện |
Xe buýt |
Xe đạp |
Xe máy |
Xe ô tô cá nhân |
Phương tiện khác |
Số người |
35 |
5 |
20 |
10 |
0 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
⊛ = 5 người
Tỉ số biểu tượng ⊛ biểu diễn số người đi xe đạp với biểu tượng ⊛ biểu diễn số người đi xe máy là
A. ;
B. 4;
C. ;
D. 3.
Bài 10. Một cuộc điều tra về vệ sinh khu phố cho thấy có 60 người sử dụng xà phòng để rửa tay, 40 người chỉ rửa tay bằng nước sạch, còn lại là số người không rửa tay trước khi ăn. Biết số người không rửa tay trước khi ăn chiếm tổng số người được điều tra.
Số biểu tượng cần điền vào chỗ ? trong biểu đồ tranh trên là
A.20;
B. 6;
C. 2;
D. 10.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều