Giải Vật Lí 12 trang 25 Cánh diều

Với Giải Vật Lí 12 trang 25 trong Bài 4: Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng Vật Lí 12 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Vật Lí 12 trang 25.

Giải Vật Lí 12 trang 25 Cánh diều

Quảng cáo

Luyện tập 2 trang 25 Vật Lí 12: Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để nung nóng chảy hoàn toàn 1 tấn đồng từ 25 °C. Sử dụng số liệu nhiệt dung riêng ở Bảng 4.1 và cho biết nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 180.103 J/kg.

Lời giải:

Nhiệt lượng để tăng nhiệt độ đồng từ 25 °C đến nhiệt độ nóng chảy:

 Q1=mcΔt=1000.380.(108525)=4,028.108J

Nhiệt lượng nóng chảy: Q2=λm=180.103.1000=1,8.106J 

Nhiệt lượng cần cung cấp: Q=Q1+Q2=5,828.106J

Câu hỏi 8 trang 25 Vật Lí 12: Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của một chất bằng thực nghiệm, cần đo được những đại lượng nào?

Quảng cáo

Lời giải:

Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của một chất bằng thực nghiệm, cần đo được những đại lượng: nhiệt lượng cần cung cấp, khối lượng chất cần đo trong thí nghiệm.

Thực hành, khám phá trang 25 Vật Lí 12:

Dụng cụ

– Biến áp nguồn (1).

– Oát kế (2).

– Nhiệt lượng kế kèm dây điện trở (3).

– Cốc (4) và cân (5).

– Đồng hồ bấm giây (6).

Quảng cáo

Phương án thí nghiệm

– Tìm hiểu công dụng của các dụng cụ nêu trên.

– Lập phương án thí nghiệm với các dụng cụ đó.

Tiến hành

Sau đây là một phương án thí nghiệm với các dụng cụ nêu trên.

– Lắp các dụng cụ theo sơ đồ Hình 4.4, oát kế được nối với biến áp nguồn và với nhiệt lượng kế.

Biến áp nguồn (1) – Oát kế (2) – Nhiệt lượng kế kèm dây điện trở (3) – Cốc (4) và cân (5)

Bước 1

- Cho nước đá vào nhiệt lượng kế và hứng nước chảy ra bằng một chiếc cốc.

Quảng cáo

– Sau khi nước chảy vào cốc khoảng một phút, cho nước chảy vào cốc (4) (ở trên cân) trong thời gian t phút, xác định khối lượng m của nước trong cốc này.

Bước 2

– Bật biến áp nguồn

– Đọc số chỉ của oát kế.

– Cho nước chảy thêm vào cốc trong thời gian t.

Xác định khối lượng M của nước trong cốc lúc này.

– Ghi các số liệu theo mẫu Bảng 4.3.

Bảng 4.3. Kết quả thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng

Biến áp nguồn (1) – Oát kế (2) – Nhiệt lượng kế kèm dây điện trở (3) – Cốc (4) và cân (5)

– Xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng công thức: λ=P.tM2m  

– So sánh kết quả thu được với giá trị ở Bảng 4.4, giải thích sự khác nhau giữa hai giá trị đó.

Lời giải:

– Xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng công thức:

 λ=P.tM2m=24.18017,5.1032.2.103=3,2.105J/kg

– So sánh kết quả thu được với giá trị ở Bảng 4.4: Hai kết quả này gần bằng nhau, sự chênh lệch là do có sự truyền nhiệt lượng cho các thiết bị chứa nó.

Lời giải bài tập Vật lí 12 Bài 4: Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Vật Lí lớp 12 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên