Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12, 13 Bài 3 Tiết 2 Kết nối tri thức

Với giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 12, 13 Bài 3 Tiết 2 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 12, 13 Bài 3 Tiết 2 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12 Bài 1: >; <; =?

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Giải thích:

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Quảng cáo

a) Phân số nào dưới đây bé hơn 1?

A. 1715                B. 2930                 

C. 121119              D. 8077

b) Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số 57

A. 47                     B. 2535                 

C. 1524                  D. 2428

c) Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 35?

A. 915                   B. 1725                 

C. 1120                  D. 45

Lời giải

a) Đáp án đúng là: B

Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số.

Vậy 2930<1

b) Đáp án đúng là: D

Đáp án A. 47<57

Đáp án B. 2535=25:535:5=57

Quảng cáo

Đáp án C. 1524=15:324:3=58. Do 58<57 nên 1524<57

Đáp án D. 2428=24:428:4=67. Do 67>57 nên 2428>57

Vậy phân số lớn hơn phân số 57 là: 2428

c) Đáp án đúng là: C

Đáp án A. 915=9:315:3=35

Đáp án B. 35=3×55×5=1525. Do 1725>1525 nên 1725>35

Đáp án C. 35=3×45×4=1220 . Do 1120<1220 nên 1120<35

Đáp án D. 45>35.

Vậy phân số bé hơn phân số 35 là: 1120

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 3: Cho các phân số 23;512;3936;2324.

a) Viết các phân số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.

................................................................................................

b) Viết các phân số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.

................................................................................................

Lời giải

Quy đồng mẫu số các phân số: Chọn mẫu số chung là 24

23=2×83×8=1624

512=5×212×2=1024

3936=39:336:3=1312=13×212×2=2624

Quảng cáo

So sánh các phân số: 1024<1624<2324<2624 hay 512<23<2324<3936

a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 512;23;2324;3936

b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3936;2324;23;512

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho biết các bạn Mai, Nam, Việt và Mi đã ăn số phần bánh như sau:

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Như vậy, bạn .............. ăn nhiều bánh pi-da nhất, bạn ............ ăn ít bánh pi-da nhất.

Lời giải

Như vậy, bạn Nam ăn nhiều bánh pi-da nhất, bạn Mi ăn ít bánh pi-da nhất.

Giải thích:

Mai: 12=1×62×6=612

Mi: 13=1×43×4=412

Việt: 712

Nam: 56=5×26×2=1012

So sánh số phần bánh các bạn đã ăn: 412<612<712<1012 hay: 13<12<712<56

Vậy bạn Nam ăn nhiều nhất, bạn Mi ăn ít nhất

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 5: Đố em!

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

49<......9<58

Lời giải

49<59<58

Giải thích:

Ta có: 49<59 mà 59<58

Vậy số cần điền là 5.

Lời giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập phân số hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 5 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1 & Tập 2 (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên