Trắc nghiệm Đại số 10 Bài 3 (có đáp án): Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Trắc nghiệm Đại số 10 Bài 3 (có đáp án): Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Bài 1: Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau:

Lớp Tần số
[16; 20) 10
[20; 24) 12
[24; 28) 14
[28; 32) 9
[32; 36) 5

Khi đó độ lệch chuẩn của bảng số liệu là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục):

Quảng cáo

A. 24,8

B. 5,3

C. 5,0

D. 25,0

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Chọn đáp án C

Bài 2: Cho mẫu số liệu thống kê: {5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9}. Mốt M0 của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?

A. 3

B. 5

C. 9

D. 7

Giá trị 5 xuất hiện nhiều lần nhất trong mẫu số liệu (3 lần)

⇒ M0 = 5

Chọn đáp án B

Bài 3: Cho mẫu số liệu thống kê {6; 4; 4; 1; 9; 10; 7}. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:

A. 1

B. 6

C. 4

D. 10

Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành một dãy không giảm là:

1 4 4 6 7 9 10

Vậy số trung vị là Me

Chú ý: Cách tìm số trung vị Me

+ Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành 1 dãy không giảm (không tăng).

+ Nếu số phần tử lẻ thì Me là số đứng giữa dãy.

+ Nếu số phần tử chẵn thì Me là trung bình cộng của 2 số đứng giữa dãy.

Chọn đáp án B

Bài 4: Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau:

Điểm 9 10 11 12 13 14
Tần số 2 1 2 10 8 8
Điểm 15 16 17 18 19 Cộng
Tần số 24 18 14 10 3 100
Quảng cáo

Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).

A. 4,67

B. 2,16

C. 4,70

D. 2,17

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Chọn đáp án D

Bài 5: Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 - 2018 cho ta kết quả như sau:

3 5 7 9 10 6 8 3 4 6 5 7 8 10
9 3 6 4 7 8 9 10 6 9 7 4 5 3
3 7 9 6 10 8 7 5 4 8 9 7

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8

B. Giá trị 9 có tần số là 6

C. Giá trị 10 có tần suất là 10%

D. Giá trị 10 có tần suất là 4

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Chọn đáp án D

Bài 6: Cho bảng phân bố tần số sau:

Lớp [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Cộng Cộng
Tần số 2 7 15 8 3 35

a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?

A. 31,5

B. 32

C. 32,5

D. 33

b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?

A. 4

B. 4,5

C. 5

D. 6,5

Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:

Lớp [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Cộng Cộng
Tần số 2 7 15 8 3 35
Giá trị đại diện 22,5 27,5 32,5 37,5 42,5

Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình:

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

và độ lệch chuẩn a ≈ 4,97.

a) Chọn đáp án D

b) Chọn đáp án C

Bài 7: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).

Lớp Tần số
[5,45; 5,85) 5
[5,85; 6,25) 9
[6,25; 6,65) 15
[6,65; 7,05) 19
[7,05; 7,45) 16
[7,45; 7,85) 8
[7,85; 8,25) 2
Cộng 74

a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?

A. 6,5

B. 6,6

C. 6,7

D. 6,8

b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?

A. 0,58

B. 0,57

C. 0,56 d. 0,55

Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:

Lớp Tần sốGiá trị đại diện
[5,45; 5,85) 55,65
[5,85; 6,25) 96,05
[6,25; 6,65) 156,45
[6,65; 7,05) 196,85
[7,05; 7,45) 167,25
[7,45; 7,85) 87,65
[7,85; 8,25) 28,05
Cộng 74

Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình :

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Và độ lệch chuẩn s ≈ 0,589.

a) Chọn đáp án D

b) Chọn đáp án A

Quảng cáo

Bài 8: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bổ tần số sau:

Lớp Tần số
6 4
7 3
8 8
9 9
10 6
Cộng 30

Khi đó điểm số trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm):

A. 8,33

B. 8,34

C. 8,31

D. 8,32

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Chọn đáp án A

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên