500 Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 chọn lọc, có đáp án
Để học tốt Đại số lớp 10, loạt bài Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 10 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sgk Đại số lớp 10 giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Đại số 10.
Lời giải bài tập môn Toán lớp 10 sách mới:
- (mới) Giải sgk Toán lớp 10 (Kết nối tri thức)
- (mới) Giải sgk Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- (mới) Giải sgk Toán lớp 10 (Cánh diều)
Mục lục Bài tập trắc nghiệm Đại số 10
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
- 17 câu trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án
- 14 câu trắc nghiệm Tập hợp
- 17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp
- 22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số
- 9 câu trắc nghiệm Số gần đúng. Sai số
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 1 (có đáp án): Mệnh đề - Tập hợp
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
- 18 câu trắc nghiệm Hàm số
- 17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b
- 15 câu trắc nghiệm Hàm số bậc hai
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 2 (có đáp án): Hàm số bậc nhất và bậc hai
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 2 có đáp án
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
- 13 câu trắc nghiệm Đại cương về phương trình
- 21 câu trắc nghiệm Phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn
- 11 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
- 10 câu trắc nghiệm Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
- 10 câu trắc nghiệm Phương trình và hệ phương trình bậc hai hai ẩn
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 3 (có đáp án): Phương trình. Hệ phương trình
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 3 có đáp án
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
- 32 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức
- 32 câu trắc nghiệm Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
- 26 câu trắc nghiệm Dấu của nhị thức bậc nhất
- 13 câu trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- 50 câu trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 4 có đáp án
Chương 5: Thống kê
- 11 câu trắc nghiệm Bảng phân bố tần số và tần suất
- 8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 5 có đáp án
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
- 12 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác
- 17 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
- 17 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt
- 14 câu trắc nghiệm Công thức lượng giác
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 6 (có đáp án): Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 6 có đáp án
- Ôn tập cuối năm (có đáp án)
- Đề thi Đại số 10 Học kì 2 có đáp án
Danh mục trắc nghiệm theo bài học
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
- Trắc nghiệm Bài 1 (có đáp án): Mệnh đề có đáp án
- Trắc nghiệm Bài 2 (có đáp án): Tập hợp
- Trắc nghiệm Bài 3 (có đáp án): Các phép toán tập hợp
- Trắc nghiệm Bài 4 (có đáp án): Các tập hợp số
- Trắc nghiệm Bài 5 (có đáp án): Số gần đúng. Sai số
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 1 (có đáp án): Mệnh đề - Tập hợp
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
- Trắc nghiệm Bài 1 (có đáp án): Hàm số
- Trắc nghiệm Bài 2 (có đáp án): Hàm số y = ax + b
- Trắc nghiệm Bài 3 (có đáp án): Hàm số bậc hai
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 2 (có đáp án): Hàm số bậc nhất và bậc hai
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
- Trắc nghiệm Bài 1 (có đáp án): Đại cương về phương trình
- Trắc nghiệm (có đáp án): Phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn
- Trắc nghiệm Bài 2 (có đáp án): Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
- Trắc nghiệm Bài 3 (có đáp án): Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
- Trắc nghiệm (có đáp án): Phương trình và hệ phương trình bậc hai hai ẩn
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 3 (có đáp án): Phương trình. Hệ phương trình
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
- Trắc nghiệm Bài 1 (có đáp án): Bất đẳng thức
- Trắc nghiệm Bài 2 (có đáp án): Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
- Trắc nghiệm Bài 3 (có đáp án): Dấu của nhị thức bậc nhất
- Trắc nghiệm Bài 4 (có đáp án): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Trắc nghiệm Bài 5 (có đáp án): Dấu của tam thức bậc hai
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 4 có đáp án
Chương 5: Thống kê
- Trắc nghiệm Bài 1 (có đáp án): Bảng phân bố tần số và tần suất
- Trắc nghiệm Bài 3 (có đáp án): Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
- Trắc nghiệm Bài 1 (có đáp án): Cung và góc lượng giác
- Trắc nghiệm Bài 2 (có đáp án): Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
- Trắc nghiệm (có đáp án): Giá trị lượng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt
- Trắc nghiệm Bài 3 (có đáp án): Công thức lượng giác
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 6 (có đáp án): Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm (có đáp án)
Trắc nghiệm Bài 1: Mệnh đề có đáp án
Bài 1: Cho biết P ⇒ Q là mệnh đề đúng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. P là điều kiện cần để có Q
B. là điều kiện cần để có P
C. P là điều kiện cần và đủ để có Q
D. Q là điều kiện cần và đủ để có P
Nếu P ⇒ Q là mệnh đề đúng thì Q là điều kiện cần để có P
Chọn đáp án B
Bài 2: Xét mệnh đề P: "∀x ∈ R, x2 + 1 > 0". Mệnh đề phủ định P_ của mệnh đề P là:
Chọn đáp án B
Bài 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: "∃x ∈ Z: x2 + x + 1 là một số nguyên tố" là:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: "∃x ∈ Z: x2 + x + 1 là một số nguyên tố" là:
B. "∀x ∈ Z: x2 + x + 1" không là số nguyên tố"
Chọn đáp án B
Bài 4: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng?
Chọn đáp án C
Bài 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Tứ giác là hình bình hành thì có hai cặp cạnh đối bằng nhau.
B. Tam giác đều thì có ba góc có số đo bằng 60°.
C. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D. Một tứ giác có bốn góc vuông thì tứ giác đó là hình chữ nhật.
Ta tìm mệnh đề đảo của các mệnh đề đã cho.
Gọi A’; B’; C’ và D’ lần lượt là các mệnh đề đảo của các mệnh đề A, B, C ,D.
A’. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
Mệnh đề này đúng- theo dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
B’. Tam giác có ba góc có số đo bằng 60° là tam giác đều.
Mệnh đề này đúng.
C’. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
Mệnh đề này sai. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì chưa chắc hai tam giác đó bằng nhau.
Ví dụ cho tam giác ABC không cân, đường cao AH. Gọi M là trung điểm BC.
Khi đó diện tích tam giác AMB và AMC là bằng nhau nhưng hai tam giác này không bằng nhau.
D’. Một tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác đó có bốn góc vuông.
Mệnh đề này đúng theo định nghĩa hình chữ nhật.
Chọn đáp án C
Bài 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
C. Một tam giác là tam giác đều khi và chủ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60°.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông.
Mệnh đề A: Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau là sai.
* Hai tam giác bằng nhau thì suy ra chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
Ngược lại, hai tam giác đồng dạng và có 1 cạnh bằng nhau thì chưa chắc hai tam giác đó bằng nhau.
Chọn đáp án A
Bài 7: Cho mệnh đề đúng: "Tất cả mọi người bạn của Nam đều biết bơi". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Bình biết bơi nên Bình là bạn của Nam.
B. Chiến là bạn của Nam nên Chiến không viết bơi.
C. Minh không biết bơi nên Minh không là bạn của Nam.
D. Thành không là bạn của Nam nên Thành không biết bơi.
Mệnh đề C đúng: Minh không biết bơi nên Minh không là bạn của Nam.
Chọn đáp án C
Bài 8: Cho các mệnh đề sau:
(I) "21 là số nguyên tố"
(II) "Phương trình x2 + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm thực"
(III) ""
(IV) "Số dư khi chia 2006 cho 4 là 2"
(V) "Năm 2016 là năm nhuận"
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Vì 21⋮3 nên 21 là một hợp số, suy ra mệnh đề (I) sai.
Phương trình x2 + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm thực là
Ta có 2006 = 501 × 4 + 2 nên 2006 chia 4 dư 2, mệnh đề (IV) đúng.
Năm 2016 là năm nhuận, có 366 ngày, tháng 2 có 29 ngày (Dấu hiệu nhận biết: Năm nhuận là năm chia hết cho 4). Mệnh đề (V) đúng.
Vậy, trong các mệnh đề trên có 3 mệnh đề đúng là các mệnh đề (II), (IV), (V).
Chọn đáp án B
Bài 9: Xét mệnh đề P:∃x ∈ R: 2x - 3 < 0 . Mệnh đề phủ định P_ của mệnh đề là:
Chú ý: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∃x ∈ X, P(x)" là "∀x ∈ X, P(x)____" .
Chọn đáp án C
Bài 10: Cho mệnh đề A: "∀x ∈ R: x ≥ 2 ⇒ x2 ≥ 4". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A: "∀x ∈ R: x ≥ 2 ⇒ x2 ≥ 4" là:
Chú ý: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∃x ∈ X, P(x)" là "∀x ∈ X, P(x)____" .
Chọn đáp án B
Trắc nghiệm Bài 2 (có đáp án): Tập hợp
Bài 1: Cho tập hợp A = {m; n; p; q}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Tập hợp A = {m; n; p; q} có 4 phần tử.
Số tập con của tập A là 24 = 16, đó là các tập hợp:
∅, {m}, {n}, {p}, {q}, {m; n}, {m; p}, {m; q}, {n; p}, {n; q}, {p; q}, {m; n; p}, {m; n; q}, {m; p; q}, {n; p; q}, {m; n; p; q}
Chọn đáp án B
Bài 2: Tập hợp A = {a; b; c; d; e} có bao nhiêu tập con có hai phần tử?
A. 10
B. 12
C. 15
D.18
Tập A = {a; b; c; d; e} có 10 tập con có 2 phần tử:
{a; b}; {a;c}; {a; d}; {a; e}; {b; c}; {b; d}; {b; e}; {c; d} ;{c; e}; {d; e}
Chọn đáp án A
Bài 3: Cho tập hợp B = {a; b; c; d; e}. Tập B có bao nhiêu tập con có ba phần tử?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Các tập con có 3 phần tử là:
{a; b; c}; {a; b; d}; {a; b; e}; {a; c; d}; {a; c; e}; {a; d; e}.
Chọn đáp án A
Bài 4:Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
Vì {c; d; e} ⊂ X nên c, d, e ∈ X.
Mặt khác X ⊂ {a; b; c; d; e; f} nên X có thể là các tập hợp sau:
{c; d; e}, {c; d; e; a}, {c; d; e; b}, {c; d; e; f}, {c; d; e; a; b}, {c; d; e; a; f}, {c; d; e; b; f}, {c; d; e; a; b; f}
Có tất cả 8 tập X thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Chọn đáp án D
Bài 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {2k - 1 | k ∈ Z, -3 ≤ k ≤ 5} ta được:
Vì k ∈ Z, -3 ≤ k ≤ 5 nên k chỉ nhận giá trị thuộc tập hợp {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}. Ta có bảng sau:
k | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2k - 1 | -7 | -5 | -3 | -1 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
Vậy A = {-7; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 7; 8}.
Chọn đáp án B
Bài 6: Cho tập A có 3 phần tử. Số tập con của tập A là:
A. 6
B. 4
C. 8
D. 7
Giả sử tập hợp A = {a; b; c}.
Tập A có 8 tập con: ∅, {a}, {b}, {c}, {a;b}, {a;c}, {b;c}, {a;b;c} .
Chú ý: Tổng quát, nếu tập A có n phần tử thì số tập con của A là .
Chọn đáp án C
Bài 7: Cho hai tập hợp M = {8k + 5 | k ∈ Z}, N = {4l + 1 | l ∈ Z}.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M ⊂ N
B. N ⊂ M
C. M = N
D. M = ∅, N = ∅
Chọn đáp án A
Bài 8: Cách viết nào sau đây để chỉ 5 là số tự nhiên?
A. 5 = N
B. 5 ∈ N
C. 5 ⊂ N
D. 5 ∉ N
5 là số tự nhiên ta kí hiệu 5 ∈ N.
Chọn đáp án B
Bài 9: Cách viết nào dưới đây để chỉ π không phải là số hữu tỉ?
A. π ⊂ Q
B. π = Q
C. π ∈Q
D. π ∉ Q
Để chỉ π không phải là số hữu tỉ ta kí hiệu: π ∉ Q
Chọn đáp án D
Bài 10: Cho A = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là sai?
A. ∅ ⊂ A
B. b ⊂ A
C. c ∈ A
D.{a; c} ⊂ A
Cho A = {a; b; c}. Cách viết b ⊂ A là sai.
Cần sửa thành {b} ⊂ A hoặc b ∈ A
Chọn đáp án B
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Chương 1: Vectơ
- Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - KNTT
- Giải Toán lớp 10 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - KNTT
- Giải Vật lí lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - KNTT
- Giải Sinh học lớp 10 - KNTT
- Giải Địa lí lớp 10 - KNTT
- Giải Lịch sử lớp 10 - KNTT
- Giải Công nghệ lớp 10 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - KNTT
- Giải Tin học lớp 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CTST
- Giải Toán lớp 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CTST
- Giải Vật lí lớp 10 - CTST
- Giải Hóa học lớp 10 - CTST
- Giải Sinh học lớp 10 - CTST
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CTST
- Giải Địa lí lớp 10 - CTST
- Giải Lịch sử lớp 10 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CD
- Giải Toán lớp 10 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CD
- Giải Vật lí lớp 10 - CD
- Giải Hóa học lớp 10 - CD
- Giải Sinh học lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CD
- Giải Địa lí lớp 10 - CD
- Giải Lịch sử lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - CD
- Giải Tin học lớp 10 - CD